• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
  • Pinyin: Xuān , Xuǎn
  • Âm hán việt: Huyên
  • Nét bút:丨フ一丶丶フ一丨フ一一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口宣
  • Thương hiệt:RJMM (口十一一)
  • Bảng mã:U+55A7
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 喧

  • Cách viết khác

    𧮔 𧮥

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 喧 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Huyên). Bộ Khẩu (+9 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: ồn ào, ầm ĩ, Dức lác., Huyên náo, ầm ĩ, ồn ào, dức lác. Chi tiết hơn...

Huyên

Từ điển phổ thông

  • ồn ào, ầm ĩ

Từ điển Thiều Chửu

  • Dức lác.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Huyên náo, ầm ĩ, ồn ào, dức lác

- “Liệp liệp tinh kì hề xuất tái sầu, Huyên huyên tiêu cổ hề từ gia oán” , (Chinh Phụ ngâm ) Cờ tinh cờ kì bay rộn ràng, giục lòng sầu ra ải, Tiếng sáo tiếng trống inh ỏi, lẫn tiếng oán lìa nhà. Đoàn Thị Điểm dịch thơ

Trích: Đặng Trần Côn