Các biến thể (Dị thể) của 喧
吅 咺 𧮔 𧮥
諠
Đọc nhanh: 喧 (Huyên). Bộ Khẩu 口 (+9 nét). Tổng 12 nét but (丨フ一丶丶フ一丨フ一一一). Ý nghĩa là: ồn ào, ầm ĩ, Dức lác., Huyên náo, ầm ĩ, ồn ào, dức lác. Chi tiết hơn...
- “Liệp liệp tinh kì hề xuất tái sầu, Huyên huyên tiêu cổ hề từ gia oán” 獵獵旌旗兮出塞 愁, 喧喧簫鼓兮辭家怨 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Cờ tinh cờ kì bay rộn ràng, giục lòng sầu ra ải, Tiếng sáo tiếng trống inh ỏi, lẫn tiếng oán lìa nhà. Đoàn Thị Điểm dịch thơ
Trích: Đặng Trần Côn 鄧陳琨