- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Hoà 禾 (+6 nét)
- Pinyin:
Chǐ
, Yí
, Yì
- Âm hán việt:
Di
Dị
Sỉ
Xỉ
- Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフ丶ノフ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰禾多
- Thương hiệt:HDNIN (竹木弓戈弓)
- Bảng mã:U+79FB
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 移
-
Cách viết khác
䄬
乁
扡
𡖰
𢼏
𥞀
𥟻
𧚕
-
Thông nghĩa
迻
Ý nghĩa của từ 移 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 移 (Di, Dị, Sỉ, Xỉ). Bộ Hoà 禾 (+6 nét). Tổng 11 nét but (ノ一丨ノ丶ノフ丶ノフ丶). Ý nghĩa là: di chuyển, Dời đi., Dời đi, Biến đổi, chuyển biến, Tặng, cho. Từ ghép với 移 : 轉移陣地 Di chuyển trận địa, 愚公移山Ngu công dời núi, 移風易俗 Thay đổi phong tục, dị phong dịch tục, 堅定不移 Kiên quyết không thay đổi, văn di là những công văn có tính khiển trách Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Dời đi.
- Biến dời, như di phong dịch tục 移風易俗 đổi dời phong tục.
- Ông quan này đưa tờ cho ông quan cùng hàng khác gọi là di văn 移文.
- Một âm là dị. Khen.
- Lại một âm là sỉ. Rộng rãi.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Di (chuyển), dời
- 轉移陣地 Di chuyển trận địa
- 愚公移山Ngu công dời núi
* ② Biến chuyển, thay đổi
- 移風易俗 Thay đổi phong tục, dị phong dịch tục
- 堅定不移 Kiên quyết không thay đổi
* ⑤ (văn) Một loại văn thư nhà nước (công văn) thời xưa (chia làm văn di và võ di
- văn di là những công văn có tính khiển trách
- võ di có tính lên án, tố cáo, giống như bài hịch)
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Dời đi
- “Tào thị vu thử di Hán đồ” 曹氏于此移漢圖 (Cựu Hứa đô 舊許都) Họ Tào dời đô nhà Hán đến đây.
Trích: Nguyễn Du 阮攸
* Biến đổi, chuyển biến
- “Vật hoán tinh di kỉ độ thu” 物換星移幾度秋 (Đằng Vương các 滕王閣) Vật đổi sao dời đã bao nhiêu mùa thu rồi.
Trích: “di phong dịch tục” 移風易俗 thay đồi phong tục. Vương Bột 王勃
* Tặng, cho
- “Di trân lai hưởng” 移珍來享 (Dương Hùng truyện 揚雄傳) Tặng cho vật báu lại hưởng.
Trích: Hán Thư 漢書
* Trừ khử
- “Dục di huỳnh hoặc chi họa” (Luận hành 論衡, Biến hư 變虛) Muốn trừ họa của sao Huỳnh Hoặc (Hỏa tinh).
Trích: Vương Sung 王充
Danh từ
* Một loại văn thư thời xưa, chuyển giao giữa các quan cùng hàng, gọi là “di văn” 移文
- “Thương Châu đại doãn hành di văn thư, họa ảnh đồ hình, tróc nã phạm nhân Lâm Xung” 滄州大尹行移文書, 畫影圖形, 捉拿犯人林沖 (Đệ thập nhất hồi) Quan đại doãn Thương Châu truyền công văn, cho treo tranh vẽ hình (các nơi), để tróc nã phạm nhân Lâm Xung.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Dời đi.
- Biến dời, như di phong dịch tục 移風易俗 đổi dời phong tục.
- Ông quan này đưa tờ cho ông quan cùng hàng khác gọi là di văn 移文.
- Một âm là dị. Khen.
- Lại một âm là sỉ. Rộng rãi.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Dời đi
- “Tào thị vu thử di Hán đồ” 曹氏于此移漢圖 (Cựu Hứa đô 舊許都) Họ Tào dời đô nhà Hán đến đây.
Trích: Nguyễn Du 阮攸
* Biến đổi, chuyển biến
- “Vật hoán tinh di kỉ độ thu” 物換星移幾度秋 (Đằng Vương các 滕王閣) Vật đổi sao dời đã bao nhiêu mùa thu rồi.
Trích: “di phong dịch tục” 移風易俗 thay đồi phong tục. Vương Bột 王勃
* Tặng, cho
- “Di trân lai hưởng” 移珍來享 (Dương Hùng truyện 揚雄傳) Tặng cho vật báu lại hưởng.
Trích: Hán Thư 漢書
* Trừ khử
- “Dục di huỳnh hoặc chi họa” (Luận hành 論衡, Biến hư 變虛) Muốn trừ họa của sao Huỳnh Hoặc (Hỏa tinh).
Trích: Vương Sung 王充
Danh từ
* Một loại văn thư thời xưa, chuyển giao giữa các quan cùng hàng, gọi là “di văn” 移文
- “Thương Châu đại doãn hành di văn thư, họa ảnh đồ hình, tróc nã phạm nhân Lâm Xung” 滄州大尹行移文書, 畫影圖形, 捉拿犯人林沖 (Đệ thập nhất hồi) Quan đại doãn Thương Châu truyền công văn, cho treo tranh vẽ hình (các nơi), để tróc nã phạm nhân Lâm Xung.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Dời đi.
- Biến dời, như di phong dịch tục 移風易俗 đổi dời phong tục.
- Ông quan này đưa tờ cho ông quan cùng hàng khác gọi là di văn 移文.
- Một âm là dị. Khen.
- Lại một âm là sỉ. Rộng rãi.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Dời đi
- “Tào thị vu thử di Hán đồ” 曹氏于此移漢圖 (Cựu Hứa đô 舊許都) Họ Tào dời đô nhà Hán đến đây.
Trích: Nguyễn Du 阮攸
* Biến đổi, chuyển biến
- “Vật hoán tinh di kỉ độ thu” 物換星移幾度秋 (Đằng Vương các 滕王閣) Vật đổi sao dời đã bao nhiêu mùa thu rồi.
Trích: “di phong dịch tục” 移風易俗 thay đồi phong tục. Vương Bột 王勃
* Tặng, cho
- “Di trân lai hưởng” 移珍來享 (Dương Hùng truyện 揚雄傳) Tặng cho vật báu lại hưởng.
Trích: Hán Thư 漢書
* Trừ khử
- “Dục di huỳnh hoặc chi họa” (Luận hành 論衡, Biến hư 變虛) Muốn trừ họa của sao Huỳnh Hoặc (Hỏa tinh).
Trích: Vương Sung 王充
Danh từ
* Một loại văn thư thời xưa, chuyển giao giữa các quan cùng hàng, gọi là “di văn” 移文
- “Thương Châu đại doãn hành di văn thư, họa ảnh đồ hình, tróc nã phạm nhân Lâm Xung” 滄州大尹行移文書, 畫影圖形, 捉拿犯人林沖 (Đệ thập nhất hồi) Quan đại doãn Thương Châu truyền công văn, cho treo tranh vẽ hình (các nơi), để tróc nã phạm nhân Lâm Xung.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳