- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
- Pinyin:
Zhū
- Âm hán việt:
Tru
- Nét bút:丶一一一丨フ一ノ一一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰言朱
- Thương hiệt:YRHJD (卜口竹十木)
- Bảng mã:U+8A85
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 誅
-
Cách viết khác
㦵
-
Giản thể
诛
Ý nghĩa của từ 誅 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 誅 (Tru). Bộ Ngôn 言 (+6 nét). Tổng 13 nét but (丶一一一丨フ一ノ一一丨ノ丶). Ý nghĩa là: 2. phát cỏ, Bị thương., Đánh dẹp, thảo phạt, Giết, Trừ khử, diệt trừ. Từ ghép với 誅 : 罪不容誅 Chết chém cũng chưa hết tội, 口誅筆伐 Bút phê miệng phạt, 誅茅 Phát cỏ tranh, “tru ư hữu tội giả” 誅於有罪者也 trừng trị kẻ có tội., “tru cầu vô yếm” 誅求無厭 nạo khoét không chán. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. giết kẻ có tội
- 2. phát cỏ
Từ điển Thiều Chửu
- Giết, kể rõ tội lỗi ra mà giết đi gọi là tru.
- Giết cả kẻ nọ kẻ kia không những một người cũng gọi là tru.
- Trách, phạt. Như tru cầu vô yếm 誅求無厭 nạo khoét không chán, lấy thần thế ép người phải đút của.
- Cắt cỏ, phát cỏ. Như tru mao 誅茅 phát cỏ tranh.
- Bị thương.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Chém (đầu), giết, bị giết
- 罪不容誅 Chết chém cũng chưa hết tội
- 至景元中坐事誅 Đến niên hiệu Cảnh Nguyên, vì (phạm lỗi trong) công việc mà bị giết (Tam quốc chí
* ② Công kích, trừng phạt
- 口誅筆伐 Bút phê miệng phạt
* ③ (văn) Cắt cỏ, phát cỏ
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đánh dẹp, thảo phạt
- “Ngô khởi nghĩa binh, tru bạo loạn” 吾起義兵, 誅暴亂 (Phong công thần lệnh 封功臣令) Ta dấy nghĩa quân, đánh dẹp bạo loạn.
Trích: Tào Tháo 曹操
* Giết
- “Tần tất tận tru ngô phụ mẫu thê tử” 秦必盡誅吾父母妻子 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Quân) Tần sẽ giết hết cha mẹ vợ con chúng mình.
Trích: Sử Kí 史記
* Trừ khử, diệt trừ
- “Tru loạn trừ hại” 誅亂除害 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Diệt trừ họa loạn.
Trích: “tru mao” 誅茅 trừ cỏ tranh. Sử Kí 史記
* Trừng phạt, trừng trị
- “tru ư hữu tội giả” 誅於有罪者也 trừng trị kẻ có tội.
* Khiển trách
- “Hủ mộc bất khả điêu dã, phẩn thổ chi tường bất khả ô dã. Ư Dư dư hà tru” 朽木不可雕也, 糞土之牆不可杇也. 於予與何誅 (Công Dã Tràng 公冶長) Gỗ mục không thể chạm khắc được, vách bằng đất dơ không thể trát được. Đối với trò Dư, còn trách làm gì.
Trích: “khẩu tru bút phạt” 口誅筆伐 bút phê miệng trách. Luận Ngữ 論語
* Yêu cầu, đòi hỏi
- “tru cầu vô yếm” 誅求無厭 nạo khoét không chán.