- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
- Pinyin:
Chì
- Âm hán việt:
Sí
Thí
Thỉ
Xí
- Nét bút:丶一丶ノ丶フ丨フ丨丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱帝口
- Thương hiệt:YBLBR (卜月中月口)
- Bảng mã:U+557B
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 啻
Ý nghĩa của từ 啻 theo âm hán việt
啻 là gì? 啻 (Sí, Thí, Thỉ, Xí). Bộ Khẩu 口 (+9 nét). Tổng 12 nét but (丶一丶ノ丶フ丨フ丨丨フ一). Ý nghĩa là: những, Chỉ, những. Từ ghép với 啻 : 何啻 Đâu chỉ thế Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Những, bất thí 不啻 chẳng những. Sách Ðại-học nói bất thí nhược tự kì khẩu xuất 不啻若自口出 nghĩa là trong lòng yêu thích chẳng những như miệng nói ra.
Từ điển trích dẫn
Phó từ
* Chỉ, những
- “Bất thí nhược tự kì khẩu xuất” 不啻若自其口出 (Đại Học 大學) Chẳng những như miệng đã nói ra.
Trích: “bất thí” 不啻 chẳng những, “bất thí như thử” 不啻如此 không chỉ như vậy, “hà thí” 何啻 đâu chỉ thế. Lễ Kí 禮記
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Chỉ, những, chỉ phải
- 何啻 Đâu chỉ thế
- 不啻若自其口出 Chẳng những như miệng đã nói ra (Đại học).
Từ ghép với 啻