- Tổng số nét:20 nét
- Bộ:Bối 貝 (+13 nét)
- Pinyin:
Dàn
, Shàn
- Âm hán việt:
Thiệm
- Nét bút:丨フ一一一ノ丶ノフ一ノノ丶丶一一一丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰貝詹
- Thương hiệt:BCNCR (月金弓金口)
- Bảng mã:U+8D0D
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 贍
-
Cách viết khác
澹
𠸆
𧷘
𧸸
𩟋
-
Giản thể
赡
Ý nghĩa của từ 贍 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 贍 (Thiệm). Bộ Bối 貝 (+13 nét). Tổng 20 nét but (丨フ一一一ノ丶ノフ一ノノ丶丶一一一丨フ一). Ý nghĩa là: 1. cấp giúp, Cấp giúp., Đủ., Cung cấp, cấp dưỡng, Có đủ, mãn túc. Từ ghép với 贍 : 贍養父母 Phụng dưỡng cha mẹ, 力不贍也 Không đủ sức., “thiệm phú” 贍富. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cấp giúp
- 2. phong phú, đầy đủ
Từ điển Thiều Chửu
- Cấp giúp.
- Phong phú, văn từ có vẻ dồi dào, điển lệ gọi là thiệm phú 贍富 hay phú cai 富該.
- Đủ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cho tiền của, cung cấp
- 贍養父母 Phụng dưỡng cha mẹ
- 贍卹 Cứu tế
* ② Đầy đủ, phong phú, dồi dào, sung túc
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Cung cấp, cấp dưỡng
- “Chí ư tửu mễ, phạp tuyệt, diệc thì tương thiệm” 至於酒米, 乏絕, 亦時相贍 (Đào Tiềm truyện 陶潛傳) Cho tới gạo rượu, khi cạn hết cũng cung dưỡng nhau.
Trích: Tấn Thư 晉書
* Có đủ, mãn túc
- “Suất năng cung kiệm tiết dụng dĩ thiệm y thực” 率能躬儉節用以贍衣食 (Nhan thị gia huấn 顏氏家訓, Trị gia 治家) Coi sóc cần kiệm cho có đủ cơm ăn áo mặc.
Trích: Nhan Chi Thôi 顏之推
* Cứu giúp, cứu tế
- “Nãi tán gia sản, chu thiệm thân cố” 乃散家產, 賙贍親故 (Lí Mật truyện 李密傳) Bèn phân chia gia sản, cứu giúp họ hàng thân thuộc.
Trích: Tùy thư 隋書
Tính từ
* Đầy đủ, sung túc
- “Lí Đặng hào thiệm” 李鄧豪贍 (Lí Thông đẳng truyện 李通等傳) Lí, Đặng hào hiệp giàu có.
Trích: Hậu Hán Thư 後漢書
* Phong phú, dồi dào, điển lệ (văn từ)