- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Nhân 人 (+12 nét)
- Pinyin:
Tóng
, Zhuàng
- Âm hán việt:
Tráng
Đồng
- Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一丨フ一一丨一一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰亻童
- Thương hiệt:OYTG (人卜廿土)
- Bảng mã:U+50EE
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 僮
Ý nghĩa của từ 僮 theo âm hán việt
僮 là gì? 僮 (Tráng, đồng). Bộ Nhân 人 (+12 nét). Tổng 14 nét but (ノ丨丶一丶ノ一丨フ一一丨一一). Ý nghĩa là: Đứa nhỏ (vị thành niên), Nô bộc, nô tì, Họ “Đồng”, đứa trẻ, Thằng nhỏ.. Từ ghép với 僮 : 書僮 Thư đồng, chú bé theo hầu. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đứa nhỏ (vị thành niên)
* Nô bộc, nô tì
- “Hàn phá, Lương gia đồng tam bách nhân” 韓破, 良家僮三百人 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Lúc nước Hàn bị mất, nhà (Trương) Lương còn ba trăm nô tì.
Trích: “gia đồng” 家僮, “thư đồng” 書僮. Sử Kí 史記
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* Người hầu nhỏ
- 書僮 Thư đồng, chú bé theo hầu.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đứa nhỏ (vị thành niên)
* Nô bộc, nô tì
- “Hàn phá, Lương gia đồng tam bách nhân” 韓破, 良家僮三百人 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Lúc nước Hàn bị mất, nhà (Trương) Lương còn ba trăm nô tì.
Trích: “gia đồng” 家僮, “thư đồng” 書僮. Sử Kí 史記
Từ ghép với 僮