• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
  • Pinyin: Xuàn
  • Âm hán việt: Huyền Huyễn
  • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一丶一フフ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰金玄
  • Thương hiệt:CYVI (金卜女戈)
  • Bảng mã:U+9249
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 鉉

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 鉉 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Huyền, Huyễn). Bộ Kim (+5 nét). Tổng 13 nét but (ノフフ). Ý nghĩa là: Quai đỉnh (tức vật để xâu vào tai đỉnh mà nâng lên), Ví dụ bề tôi trọng yếu bậc tam công, § Thông “huyền” . Từ ghép với : Xuyên tai đỉnh nạm ngọc. Chi tiết hơn...

Huyễn

Từ điển phổ thông

  • cái xuyên tai đỉnh (vạc ba chân)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái tai đỉnh. Tai đỉnh nạm ngọc gọi là ngọc huyễn , nạm vàng gọi là kim huyễn .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Cái xuyên tai đỉnh (vạc ba chân)

- Xuyên tai đỉnh nạm ngọc.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Quai đỉnh (tức vật để xâu vào tai đỉnh mà nâng lên)

- quai đỉnh nạm ngọc gọi là “ngọc huyễn” , nạm vàng gọi là “kim huyễn” .

* Ví dụ bề tôi trọng yếu bậc tam công
* § Thông “huyền”