• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Ngạt 歹 (+11 nét)
  • Pinyin: Shāng
  • Âm hán việt: Thương
  • Nét bút:一ノフ丶ノ一丨フ一一一ノフノノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰歹⿱𠂉昜
  • Thương hiệt:MNOAH (一弓人日竹)
  • Bảng mã:U+6BA4
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 殤

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 殤 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thương). Bộ Ngạt (+11 nét). Tổng 15 nét but (ノフノフノノ). Ý nghĩa là: chết non, Trẻ chết non, Chết non. Từ ghép với : Chết non từ 16 đến 19 tuổi, Chết non từ 12 đến 15 tuổi, Chết non từ 8 đến 11 tuổi Chi tiết hơn...

Thương

Từ điển phổ thông

  • chết non

Từ điển Thiều Chửu

  • Chết non, từ 16 tuổi đến 19 tuổi mà chết gọi là trưởng thương , từ 12 tuổi đến 15 tuổi chết gọi là trung thương , từ 8 tuổi đến 11 tuổi chết gọi là hạ thương , bảy tuổi trở xuống gọi là vô phục chi thương cái thương, không phải để tang.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Chết non, chết yểu

- Chết non từ 16 đến 19 tuổi

- Chết non từ 12 đến 15 tuổi

- Chết non từ 8 đến 11 tuổi

- Chết non không phải để tang (từ bảy tuổi trở xuống).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Trẻ chết non
Động từ
* Chết non

- “Phẫn đề bất nhũ, tam nhật toại thương” , (Tịch Phương Bình ) Phẫn uất kêu khóc, không chịu bú, ba ngày rồi chết.

Trích: Liêu trai chí dị