• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Vi 囗 (+9 nét)
  • Pinyin: Wéi
  • Âm hán việt: Vi Vy
  • Nét bút:丨フフ丨一丨フ一一フ丨一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿴囗韋
  • Thương hiệt:WDMQ (田木一手)
  • Bảng mã:U+570D
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 圍

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 圍 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Vi, Vy). Bộ Vi (+9 nét). Tổng 12 nét but (フフ). Ý nghĩa là: Bao vây, vây chận, Bao quanh, Phòng thủ, Vòng bao bọc chung quanh, Màn che chung quanh. Từ ghép với : “chu vi” đường vòng quanh, “ngoại vi” vòng ngoài., “sàng vi” màn che quanh giường, “kiệu vi” màn che kiệu., Vây mà không đánh Chi tiết hơn...

Vi
Vy
Âm:

Vi

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Bao vây, vây chận

- “Hán Vương toại định Ung địa. Đông chí Hàm Dương, dẫn binh vi Ung Vương Phế Khâu” . , (Cao Tổ bổn kỉ ) Hán Vương bình định đất Ung xong. Phía đông đến Hàm Dương, dẫn quân bao vây Ung Vương ở Phế Khâu.

Trích: “vi thành” bao vây thành. Sử Kí

* Bao quanh

- “Lâm nhật, Giả mẫu đái trước Dung thê tọa nhất thừa đà kiệu, Vương phu nhân tại hậu diệc tọa nhất thừa đà kiệu, Giả Trân kị mã, suất liễu chúng gia đinh vi hộ” , , , , (Đệ ngũ thập cửu hồi) Đến ngày ấy, Giả mẫu dẫn vợ Giả Dung ngồi một kiệu, Vương phu nhân ngồi một kiệu theo sau, Giả Trân cưỡi ngựa dẫn bọn gia đinh đi bao quanh hộ vệ.

Trích: Hồng Lâu Mộng

* Phòng thủ

- “Vi bất ngôn chiến” (Trang Công thập niên ) Phòng thủ, không nói đánh.

Trích: Công Dương truyện

Danh từ
* Vòng bao bọc chung quanh

- “chu vi” đường vòng quanh

- “ngoại vi” vòng ngoài.

* Màn che chung quanh

- “sàng vi” màn che quanh giường

- “kiệu vi” màn che kiệu.

* Vòng vây chận (chiến tranh)

- “Cao đế dụng Trần Bình kì kế, tiện Thiền Vu Yên Chi, vi dĩ đắc khai” , 便, (Trần Thừa tướng thế gia ) Cao Đế dùng kế lạ của Trần Bình, cho người đi sứ đến Yên Chi của Thiền Vu, (do đó) được giải vây.

Trích: “đột vi” phá vòng vây. Sử Kí

* Thước tròn, dùng để đo các đồ tròn
* (1) Đơn vị 5 tấc là một “vi”

- “Thân trường bát xích, yêu khoát thập vi” , (Đệ tam hồi) Thân cao tám thước, lưng rộng mười vi. (2) Ôm (vòng), chét tay. “thụ đại thập vi” cây to mười ôm.

Trích: Thủy hử truyện

Từ điển phổ thông

  • vây quanh

Từ điển Thiều Chửu

  • Vây quanh, như vi thành vây thành.
  • Vây bắt, chăng lưới bắt các giống thú gọi là đả vi .
  • Thước tròn, dùng để đo các đồ tròn gọi là vi. Hoặc cho 5 tấc là một vi hoặc cho một chét là một vi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Vây, bao vây, vây bắt

- Vây mà không đánh

- Giăng lưới bắt thú

* ② Xung quanh

- Xung quanh đều là núi

* ③ Khoanh tròn, cuộn, quàng

- Vải khoanh giường

- Quàng khăn quàng đỏ

* ④ Ôm

- Cây to đến 10 ôm.