Các biến thể (Dị thể) của 圍
囗 囲
围
Đọc nhanh: 圍 (Vi, Vy). Bộ Vi 囗 (+9 nét). Tổng 12 nét but (丨フフ丨一丨フ一一フ丨一). Ý nghĩa là: Bao vây, vây chận, Bao quanh, Phòng thủ, Vòng bao bọc chung quanh, Màn che chung quanh. Từ ghép với 圍 : “chu vi” 周圍 đường vòng quanh, “ngoại vi” 外圍 vòng ngoài., “sàng vi” 床圍 màn che quanh giường, “kiệu vi” 轎圍 màn che kiệu., 圍而不打 Vây mà không đánh Chi tiết hơn...
- “Lâm nhật, Giả mẫu đái trước Dung thê tọa nhất thừa đà kiệu, Vương phu nhân tại hậu diệc tọa nhất thừa đà kiệu, Giả Trân kị mã, suất liễu chúng gia đinh vi hộ” 臨日, 賈母帶著蓉妻坐一乘馱轎, 王夫人在後亦坐一乘馱轎, 賈珍騎馬, 率了眾家丁圍護 (Đệ ngũ thập cửu hồi) Đến ngày ấy, Giả mẫu dẫn vợ Giả Dung ngồi một kiệu, Vương phu nhân ngồi một kiệu theo sau, Giả Trân cưỡi ngựa dẫn bọn gia đinh đi bao quanh hộ vệ.