• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Môn 門 (+8 nét)
  • Pinyin: è , Yān , Yè , Yù
  • Âm hán việt: Yên Át
  • Nét bút:丨フ一一丨フ一一丶一フノノ丶丶丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿵門於
  • Thương hiệt:ANYSY (日弓卜尸卜)
  • Bảng mã:U+95BC
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 閼

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 閼 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Yên, át). Bộ Môn (+8 nét). Tổng 16 nét but (フノノ). Ý nghĩa là: (tên riêng), Chẹn, lấp., Chẹn, lấp, bưng bít, chẹn, lấp, Chẹn, lấp.. Chi tiết hơn...

Yên
Át

Từ điển phổ thông

  • (tên riêng)

Từ điển Thiều Chửu

  • Chẹn, lấp.
  • Một âm là yên. Yên chi tên hiệu vợ chính vua rợ Hung Nô , thời Hán .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 閼氏

- yên chi [yanzhi] Vợ (chính thức) của vua Hung Nô (trong đời Hán).

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Chẹn, lấp, bưng bít

- “Phù nhĩ chi sở dục văn giả âm thanh, nhi bất đắc thính, vị chi át thông” , , (Dương Chu ) Tai muốn nghe âm thanh, mà nghe không được, là vì thích giác bị bưng bít.

Trích: Liệt Tử

Từ điển phổ thông

  • chẹn, lấp

Từ điển Thiều Chửu

  • Chẹn, lấp.
  • Một âm là yên. Yên chi tên hiệu vợ chính vua rợ Hung Nô , thời Hán .

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Chẹn, lấp, bưng bít

- “Phù nhĩ chi sở dục văn giả âm thanh, nhi bất đắc thính, vị chi át thông” , , (Dương Chu ) Tai muốn nghe âm thanh, mà nghe không được, là vì thích giác bị bưng bít.

Trích: Liệt Tử