珊珊 shān shān

Từ hán việt: 【san san】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "珊珊" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (san san). Ý nghĩa là: Tiếng ngọc leng keng. ◇Tống Ngọc : Động vụ cốc dĩ từ bộ hề; Phất trì thanh chi san san ; (Thần nữ phú ). Hình dung tiếng mưa gió. ◇Nguyên Chẩn : Nhất đàn kí bãi hựu nhất đàn; Châu tràng dạ tĩnh phong san san ; (Tì bà ca ). Trong sáng; long lanh. ◇Trương Hiếu Tường : Tình mạch mạch; lệ san san. Mai hoa âm tín cách quan san ; . (Chá cô thiên ; Nguyệt địa vân hoan ý lan từ ). Dáng đi thướt tha; từ tốn (thường dùng để mô tả bước đi của đàn bà; con gái). ◇Tô Mạn Thù : Hốt hữu cổ trang phu nhân; san san lai chí ngô tiền ; (Đoạn hồng linh nhạn kí ; Đệ tam chương) Bỗng thấy một phu nhân y phục theo lối cổ; thong dong bước tới trước mặt tôi. Cao nhã; phiêu dật. ◇Viên Mai : San san tiên cốt thùy năng cận; Tự dữ Lâm gia khủng vị chân ; (Tùy viên thi thoại ; Quyển nhất dẫn Thanh Kì Lệ Xuyên... ...)..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 珊珊 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 珊珊 khi là Danh từ

Tiếng ngọc leng keng. ◇Tống Ngọc 宋玉: Động vụ cốc dĩ từ bộ hề; Phất trì thanh chi san san 動霧穀以徐步兮; 拂墀聲之珊珊 (Thần nữ phú 神女賦). Hình dung tiếng mưa gió. ◇Nguyên Chẩn 元稹: Nhất đàn kí bãi hựu nhất đàn; Châu tràng dạ tĩnh phong san san 一彈既罷又一彈; 珠幢夜靜風珊珊 (Tì bà ca 琵琶歌). Trong sáng; long lanh. ◇Trương Hiếu Tường 張孝祥: Tình mạch mạch; lệ san san. Mai hoa âm tín cách quan san 情脈脈; 淚珊珊. 梅花音信隔關山 (Chá cô thiên 鷓鴣天; Nguyệt địa vân hoan ý lan từ 月地雲歡意闌詞). Dáng đi thướt tha; từ tốn (thường dùng để mô tả bước đi của đàn bà; con gái). ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: Hốt hữu cổ trang phu nhân; san san lai chí ngô tiền 忽有古裝夫人; 珊珊來至吾前 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記; Đệ tam chương) Bỗng thấy một phu nhân y phục theo lối cổ; thong dong bước tới trước mặt tôi. Cao nhã; phiêu dật. ◇Viên Mai 袁枚: San san tiên cốt thùy năng cận; Tự dữ Lâm gia khủng vị chân 珊珊仙骨誰能近; 字與林家恐未真 (Tùy viên thi thoại 隨園詩話; Quyển nhất dẫn Thanh Kì Lệ Xuyên... 卷一引清奇麗川...).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珊珊

  • - zài 伯利兹 bólìzī de 珊瑚礁 shānhújiāo 被蝠 bèifú fèn yǎo le 一下 yīxià

    - Bị một con bọ ngựa cắn ở ngoài dải đá ngầm chắn ở Belize.

  • - 那些 nèixiē shān 五彩斑斓 wǔcǎibānlán

    - Những san hô đó đầy màu sắc.

  • - 等等 děngděng 苏珊 sūshān

    - Này, đợi, đợi, chờ đợi, chờ đợi

  • - 苏珊 sūshān 心乱如麻 xīnluànrúmá

    - Susan hơi buồn.

  • - 意兴阑珊 yìxìnglánshān

    - cụt hứng.

  • - 春意阑珊 chūnyìlánshān

    - mất hết ý xuân.

  • - 海底 hǎidǐ yǒu 美丽 měilì de shān

    - Ở đáy biển có san hô xinh đẹp.

  • - 三文鱼 sānwényú 还是 háishì 珊瑚 shānhú

    - Giống như một con cá hồi hay một con san hô?

  • - 世界闻名 shìjièwénmíng de 冲浪 chōnglàng 参加 cānjiā 珊瑚 shānhú 王子 wángzǐ 冲浪 chōnglàng 锦标赛 jǐnbiāosài

    - Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.

  • - 珊瑚 shānhú shì yóu 某些 mǒuxiē 水螅 shuǐxī 构成 gòuchéng de

    - San hô được tạo thành từ cơ thể của một số loài nước nhuyễn.

  • - 珊瑚 shānhú 王子 wángzǐ 锦标赛 jǐnbiāosài 就是 jiùshì 我们 wǒmen de 超级 chāojí wǎn

    - Giải vô địch Coral Prince là giải Super Bowl của chúng tôi.

  • - 这片 zhèpiàn 海域 hǎiyù de shān 非常 fēicháng 丰富 fēngfù

    - San hô trong vùng biển này rất phong phú.

  • Xem thêm 7 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 珊珊

Hình ảnh minh họa cho từ 珊珊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 珊珊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+5 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San
    • Nét bút:一一丨一ノフノフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGBT (一土月廿)
    • Bảng mã:U+73CA
    • Tần suất sử dụng:Cao