- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Ngọc 玉 (+6 nét)
- Pinyin:
Zhū
- Âm hán việt:
Châu
- Nét bút:一一丨一ノ一一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺩朱
- Thương hiệt:MGHJD (一土竹十木)
- Bảng mã:U+73E0
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Ý nghĩa của từ 珠 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 珠 (Châu). Bộ Ngọc 玉 (+6 nét). Tổng 10 nét but (一一丨一ノ一一丨ノ丶). Ý nghĩa là: Ngọc trai, Lượng từ: hạt, viên, giọt (những vật có hình hạt tròn). Từ ghép với 珠 : 眞珠 Hạt châu (ngọc) thật, 眼珠兒 Con ngươi, 水珠兒 Giọt (hạt) nước, 滾珠 Viên bi., “niệm châu” 念珠 tràng hạt Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ngọc châu, tức ngọc trai. Ta thường gọi là trân châu 珍珠.
- Vật gì tròn trặn như từng quả từng hạt đều gọi là châu, như niệm châu 念珠 hạt tràng hạt.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Châu, ngọc trai, hạt châu
- 眞珠 Hạt châu (ngọc) thật
* ② Con, hạt, viên, hột, giọt (chỉ những vật có hình hạt tròn)
- 眼珠兒 Con ngươi
- 水珠兒 Giọt (hạt) nước
- 滾珠 Viên bi.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Lượng từ: hạt, viên, giọt (những vật có hình hạt tròn)
- “niệm châu” 念珠 tràng hạt
- “nhãn châu” 眼珠 con ngươi.