• Tổng số nét:22 nét
  • Bộ:điểu 鳥 (+11 nét)
  • Pinyin: Zhè
  • Âm hán việt: Chá Gia Giá
  • Nét bút:丶一ノ一丨丨一丶丶丶丶ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰庶鳥
  • Thương hiệt:IFHAF (戈火竹日火)
  • Bảng mã:U+9DD3
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 鷓

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 鷓 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chá, Gia, Giá). Bộ điểu (+11 nét). Tổng 22 nét but (). Ý nghĩa là: § Xem “chá cô” , Mượn chỉ tiếng kêu của chim “chá cô” , Tên điệu nhạc, tức “Chá cô từ” , § Xem “chá cô” , Mượn chỉ tiếng kêu của chim “chá cô” . Từ ghép với : giá cô [zhè gu] (động) Chim ngói. Chi tiết hơn...

Chá
Gia
Giá

Từ điển phổ thông

  • (xem: chá cô 鷓鴣,鹧鸪)

Từ điển Thiều Chửu

  • Chá cô chim chá cô, chim ngói, gà gô. Ngày xưa bảo nó bao giờ bay cũng bay về hướng nam, cho nên các lời thơ ca bị thiên bị đày về phương bắc hay mượn nó mà ví dụ mà khởi hứng. Tục ta quen đọc là chữ gia.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* § Xem “chá cô”
* Mượn chỉ tiếng kêu của chim “chá cô”

- “Giang vãn chánh sầu dư, san thâm văn chá cô” , (Thư Giang Tây tạo khẩu bích 西, Từ ) Sông chiều vào lúc buồn dư, núi sâu nghe tiếng chá cô (não nùng).

Trích: Tân Khí Tật

* Tên điệu nhạc, tức “Chá cô từ”

Từ điển phổ thông

  • (xem: chá cô 鷓鴣,鹧鸪)

Từ điển Thiều Chửu

  • Chá cô chim chá cô, chim ngói, gà gô. Ngày xưa bảo nó bao giờ bay cũng bay về hướng nam, cho nên các lời thơ ca bị thiên bị đày về phương bắc hay mượn nó mà ví dụ mà khởi hứng. Tục ta quen đọc là chữ gia.

Từ điển phổ thông

  • (xem: chá cô 鷓鴣,鹧鸪)

Từ điển Trần Văn Chánh

* 鷓鴣

- giá cô [zhè gu] (động) Chim ngói.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* § Xem “chá cô”
* Mượn chỉ tiếng kêu của chim “chá cô”

- “Giang vãn chánh sầu dư, san thâm văn chá cô” , (Thư Giang Tây tạo khẩu bích 西, Từ ) Sông chiều vào lúc buồn dư, núi sâu nghe tiếng chá cô (não nùng).

Trích: Tân Khí Tật

* Tên điệu nhạc, tức “Chá cô từ”