• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Kỳ 示 (+6 nét)
  • Pinyin: Xiáng
  • Âm hán việt: Tường
  • Nét bút:丶フ丨丶丶ノ一一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺭羊
  • Thương hiệt:IFTQ (戈火廿手)
  • Bảng mã:U+7965
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 祥

  • Cách viết khác

    𢒑

Ý nghĩa của từ 祥 theo âm hán việt

祥 là gì? (Tường). Bộ Kỳ (+6 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: 2. điềm lành, Phúc lành., Phiếm chỉ sự vật tốt lành phúc lợi, Điềm (tốt hay xấu), Tên gọi tang lễ tế tự ngày xưa. Từ ghép với : Điềm không lành, “tiểu tường” tang tế một năm, “đại tường” tang tế hai năm. Chi tiết hơn...

Tường

Từ điển phổ thông

  • 1. điềm xấu tốt
  • 2. điềm lành

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðiềm, điềm tốt gọi là tường , điềm xấu gọi là bất tường .
  • Tang ba năm, tới một năm gọi là tiểu tường , tới một năm nữa gọi là đại tường .
  • Phúc lành.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tốt, lành

- Điềm không lành

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Phiếm chỉ sự vật tốt lành phúc lợi
* Điềm (tốt hay xấu)

- “Thị hà tường dã? Cát hung yên tại?” ? ? (Hi Công thập lục niên ) Thế là điềm gì? Lành hay gở vậy?

Trích: Tả truyện

* Tên gọi tang lễ tế tự ngày xưa

- “tiểu tường” tang tế một năm

- “đại tường” tang tế hai năm.

* Họ “Tường”
Tính từ
* Tốt lành

- “Phù giai binh giả bất tường chi khí” (Chương 31) Binh khí tốt là vật chẳng lành.

Trích: “tường vân” mây lành, “tường thụy” điềm lành. Đạo Đức Kinh

* Lương thiện

- “tường hòa xã hội” xã hội lương thiện yên ổn.

Động từ
* Thuận theo

- “Thuận ư thiên địa, tường ư quỷ thần” , (Phiếm luận ) Thuận với trời đất, thuận theo quỷ thần.

Trích: Hoài Nam Tử

Từ ghép với 祥