Đọc nhanh: 阑珊 (lan san). Ý nghĩa là: hết thời; suy vi; tàn tạ; suy yếu; cụt; mất hết. Ví dụ : - 意兴阑珊。 cụt hứng.. - 春意阑珊。 mất hết ý xuân.
Ý nghĩa của 阑珊 khi là Động từ
✪ hết thời; suy vi; tàn tạ; suy yếu; cụt; mất hết
将尽;衰落
- 意兴阑珊
- cụt hứng.
- 春意阑珊
- mất hết ý xuân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阑珊
- 星斗 阑干
- sao chi chít.
- 夜 已 阑 , 人 未眠
- Đêm sắp tàn, người vẫn chưa ngủ.
- 警察 阑住 了 路
- Cảnh sát chặn đường.
- 他 在 伯利兹 的 珊瑚礁 被蝠 鲼 咬 了 一下
- Bị một con bọ ngựa cắn ở ngoài dải đá ngầm chắn ở Belize.
- 夜阑人静
- đêm khuya thanh vắng
- 那些 珊 五彩斑斓
- Những san hô đó đầy màu sắc.
- 我 的 阑尾 切除术 完美无瑕
- Appy của tôi là hoàn hảo.
- 等等 苏珊
- Này, đợi, đợi, chờ đợi, chờ đợi
- 苏珊 心乱如麻
- Susan hơi buồn.
- 急性 阑尾炎
- viên ruột thừa cấp tính.
- 明天 给 他 拉 阑尾
- Ngày mai mổ ruột thừa cho anh ấy.
- 他 站 在 阑边
- Anh ấy đứng bên cạnh lan can.
- 意兴阑珊
- cụt hứng.
- 他 用 木板 阑门
- Anh ấy dùng ván gỗ để chặn cửa.
- 花期 阑 , 香 犹存
- Thời gian hoa nở sắp hết, hương vẫn còn.
- 春意阑珊
- mất hết ý xuân.
- 更阑人静
- đêm khuya thanh vắng
- 海底 有 美丽 的 珊
- Ở đáy biển có san hô xinh đẹp.
- 他 阑入 私人 领地
- Anh ấy tự tiện sâm nhập lãnh địa riêng.
- 这片 海域 的 珊 非常 丰富
- San hô trong vùng biển này rất phong phú.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阑珊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阑珊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm珊›
阑›