• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Ngọc 玉 (+5 nét)
  • Pinyin: Shān
  • Âm hán việt: San
  • Nét bút:一一丨一ノフノフ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺩册
  • Thương hiệt:MGBT (一土月廿)
  • Bảng mã:U+73CA
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 珊

  • Cách viết khác

    𤤪 𤩀

Ý nghĩa của từ 珊 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (San). Bộ Ngọc (+5 nét). Tổng 9 nét but (ノフノフ). Ý nghĩa là: § Xem “san hô” . Từ ghép với : san hô [shanhú] San hô. Chi tiết hơn...

San

Từ điển phổ thông

  • (xem: san hô 珊瑚)

Từ điển Thiều Chửu

  • San hô một thứ động vật nhỏ ở trong bể kết lại, hình như cành cây, đẹp như ngọc, dùng làm chỏm mũ rất quý.
  • San san tiếng ngọc leng keng.
  • Lan san rã rời, trơ trụi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 珊瑚

- san hô [shanhú] San hô.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* § Xem “san hô”