Các biến thể (Dị thể) của 裝
妝 粧 𧙜 𧚌
装
Đọc nhanh: 裝 (Trang). Bộ Y 衣 (+7 nét). Tổng 13 nét but (フ丨一ノ一丨一丶一ノフノ丶). Ý nghĩa là: 5. lắp, bắc, 6. đóng sách, Hành lí, Quần áo, các thứ mặc trên người, Bìa, bao, gói. Từ ghép với 裝 : 冬裝 Quần áo mặc rét (mùa đông), 軍裝 Quân trang (phục), 他裝老頭兒 Anh ấy hoá trang làm cụ già, 裝好人 Giả làm người tốt (người lương thiện), 機器已經裝好了 Máy đã lắp xong Chi tiết hơn...