• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Cung 弓 (+12 nét)
  • Pinyin: Dàn , Tán
  • Âm hán việt: Đàn Đạn
  • Nét bút:フ一フ丨フ一丨フ一丨フ一一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰弓單
  • Thương hiệt:NRRJ (弓口口十)
  • Bảng mã:U+5F48
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 彈

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𢎚 𢎝 𢎟 𢎫 𢎬 𢎲

Ý nghĩa của từ 彈 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đàn, đạn). Bộ Cung (+12 nét). Tổng 15 nét but (フ). Ý nghĩa là: 1. đàn hồi, 3. đánh đàn, Viên đạn., Đạn, bom (vật chứa thuốc nổ có thể phá hủy, làm cho bị thương hoặc giết chết), Hòn, cục, viên (để bắn ra). Từ ghép với : Phủi bụi dính trên mũ, Gẩy đàn, đánh đàn, Đánh gươm, Bật bông, Sức nảy, sức bật Chi tiết hơn...

Đàn
Đạn

Từ điển phổ thông

  • 1. đàn hồi
  • 2. bật, búng, gảy
  • 3. đánh đàn

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái cung bắn đạn.
  • Viên đạn.
  • Một âm là đàn. Bắn ra. Vật gì có tính chun lại rồi lại duỗi ra gọi là đàn tính .
  • Ðánh, như đàn kiếm đánh gươm, đàn cầm đánh đàn.
  • Gảy lấy đầu móng tay hai ngón mà búng mà gảy.
  • Ðàn hặc, như đàn tham hặc kẻ có lỗi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Búng, phủi

- Phủi bụi dính trên mũ

* ③ Gẩy, đánh (đàn, gươm)

- Gẩy đàn, đánh đàn

- Đánh gươm

- Bật bông

* ④ Co dãn, bật

- Sức nảy, sức bật

* 彈劾đàn hặc [tánhé] Vạch tội, tố cáo, đàn hặc (quan lại...)

- Vạch tội tổng thống. Xem [dàn].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đạn, bom (vật chứa thuốc nổ có thể phá hủy, làm cho bị thương hoặc giết chết)

- “tạc đạn” bom nổ

- “nguyên tử đạn” bom nguyên tử

- “thủ lựu đạn” lựu đạn tay.

* Hòn, cục, viên (để bắn ra)

- “đạn hoàn” hòn bi

- “nê đạn” hòn đất.

* Cây cung

- “Trang Chu viết

Trích: Trang Tử

* Trái cây hình tròn
* Trứng chim
* Dây, thừng
Động từ
* Co dãn, bật
* Búng, phủi

- “Tân mộc giả tất đàn quan, tân dục giả tất chấn y” , (Ngư phủ ) Người vừa gội xong ắt phủi mũ, người vừa tắm xong ắt giũ áo.

Trích: Khuất Nguyên

* Đánh, gõ

- “Cư hữu khoảnh, ỷ trụ đàn kì kiếm, ca viết

Trích: “đàn kiếm” gõ vào gươm. Chiến quốc sách

* Gảy, đánh (đàn)

- “đàn cầm” đánh đàn

- “đàn tì bà” gảy đàn tì bà.

* Đàn hặc, hạch hỏi, vạch tội

- “đàn tham” hặc kẻ có lỗi.

* Khiêu động cán cân xem mức chuẩn để biết trọng lượng
* Trợn, trừng mắt
* Tuôn nước mắt
* Chê bai, phỉ báng, trào phúng, giễu cợt

Từ điển phổ thông

  • viên đạn (của súng)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái cung bắn đạn.
  • Viên đạn.
  • Một âm là đàn. Bắn ra. Vật gì có tính chun lại rồi lại duỗi ra gọi là đàn tính .
  • Ðánh, như đàn kiếm đánh gươm, đàn cầm đánh đàn.
  • Gảy lấy đầu móng tay hai ngón mà búng mà gảy.
  • Ðàn hặc, như đàn tham hặc kẻ có lỗi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Bi, đạn, bóng

- Viên đạn, hòn bi

* ③ Đạn, bom

- Đạn đại bác

- Bom napan

- Rừng gươm mưa đạn.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đạn, bom (vật chứa thuốc nổ có thể phá hủy, làm cho bị thương hoặc giết chết)

- “tạc đạn” bom nổ

- “nguyên tử đạn” bom nguyên tử

- “thủ lựu đạn” lựu đạn tay.

* Hòn, cục, viên (để bắn ra)

- “đạn hoàn” hòn bi

- “nê đạn” hòn đất.

* Cây cung

- “Trang Chu viết

Trích: Trang Tử

* Trái cây hình tròn
* Trứng chim
* Dây, thừng
Động từ
* Co dãn, bật
* Búng, phủi

- “Tân mộc giả tất đàn quan, tân dục giả tất chấn y” , (Ngư phủ ) Người vừa gội xong ắt phủi mũ, người vừa tắm xong ắt giũ áo.

Trích: Khuất Nguyên

* Đánh, gõ

- “Cư hữu khoảnh, ỷ trụ đàn kì kiếm, ca viết

Trích: “đàn kiếm” gõ vào gươm. Chiến quốc sách

* Gảy, đánh (đàn)

- “đàn cầm” đánh đàn

- “đàn tì bà” gảy đàn tì bà.

* Đàn hặc, hạch hỏi, vạch tội

- “đàn tham” hặc kẻ có lỗi.

* Khiêu động cán cân xem mức chuẩn để biết trọng lượng
* Trợn, trừng mắt
* Tuôn nước mắt
* Chê bai, phỉ báng, trào phúng, giễu cợt