• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
  • Pinyin: Méi
  • Âm hán việt: Mai
  • Nét bút:一丨ノ丶ノ一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木攵
  • Thương hiệt:DOK (木人大)
  • Bảng mã:U+679A
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 枚

  • Cách viết khác

    𣏽

Ý nghĩa của từ 枚 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Mai). Bộ Mộc (+4 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: Thân cây, Hàm thiết, Cái vú chuông, cái vấu chuông, Lượng từ, Họ “Mai”. Từ ghép với : Hai con tem, Hai tên lửa, Ba tấm huân chương, Không sao kể xiết Chi tiết hơn...

Mai

Từ điển phổ thông

  • 1. cây, quả, trái
  • 2. cái núm quả chuông

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái quả, gốc cây, như tảo nhất mai một quả táo. Mai bốc công thần nhất nhất đều bói xem ai công hơn, đời sau gọi sự dùng quan tể tướng là mai bốc là bởi đó.
  • Hàm mai ngậm hàm thiết, ngày xưa đem quân đi không muốn cho quân giặc biết bắt ngựa đóng hàm thiết cả lại cho không kêu được.
  • Cái vú chuông, cái vấu chuông.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (loại) Cái, tấm, quả, gốc, cây, con ... (gần giống với chữ 個)

- Hai con tem

- Hai tên lửa

- Ba tấm huân chương

- Không sao kể xiết

* ② (văn) Hàm thiếc ngựa

- Ngậm hàm thiết (để không gây tiếng động trong lúc hành quân thời xưa)

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thân cây

- “Tuân bỉ Nhữ phần, Phạt kì điều mai” , (Chu nam , Nhữ phần ) Theo bờ sông Nhữ kia, Chặt nhánh và thân cây.

Trích: Thi Kinh

* Hàm thiết

- “Hàm mai tật tẩu” (Thu thanh phú ) Ngậm tăm mà chạy mau.

Trích: Âu Dương Tu

* Cái vú chuông, cái vấu chuông
* Lượng từ

- cái, tấm, con, quả, v.v. “nhất mai đồng bản” một đồng tiền, “lưỡng mai bưu phiếu” hai con tem. (2) Đơn vị dùng cho tên lửa, đạn dược. “nhất mai tạc đạn” một trái tạc đạn, “lưỡng mai hỏa tiễn” hai tên lửa.

Trích: (1) Đơn vị dùng cho những vật nhỏ

* Họ “Mai”