• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Cân 巾 (+12 nét)
  • Pinyin: Chuáng , Zhuàng
  • Âm hán việt: Chàng Tràng
  • Nét bút:丨フ丨丶一丶ノ一丨フ一一丨一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰巾童
  • Thương hiệt:LBYTG (中月卜廿土)
  • Bảng mã:U+5E62
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 幢

  • Cách viết khác

    𣄛 𣄢

Ý nghĩa của từ 幢 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chàng, Tràng). Bộ Cân (+12 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: Màn che trên thuyền hoặc xe của các bà hậu phi ngày xưa, Cờ lọng dùng làm nghi vệ, Lượng từ: đơn vị dùng cho phòng ốc. Từ ghép với : Một toà (ngôi) lầu, Một ngôi nhà., ◎Như “nhất tràng phòng tử” một căn phòng. Chi tiết hơn...

Chàng
Tràng

Từ điển phổ thông

  • cái chàng (một loại cờ dùng làm nghi vệ, nhà Phật thường viết kinh vào đó)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái chàng, một thứ cờ dùng làm nghi vệ. Nhà Phật viết kinh vào cờ ấy gọi là kinh chàng , khắc vào cột đá gọi là thạch chàng .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ③ (đph) (loại) Toà, ngôi

- Một toà (ngôi) lầu

- Một ngôi nhà.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Màn che trên thuyền hoặc xe của các bà hậu phi ngày xưa
* Cờ lọng dùng làm nghi vệ

- Nhà Phật viết kinh vào cờ lọng gọi là “kinh tràng” , khắc vào cột đá gọi là “thạch tràng” .

* Lượng từ: đơn vị dùng cho phòng ốc

- ◎Như “nhất tràng phòng tử” một căn phòng.