Các biến thể (Dị thể) của 塌
闒 𡓲 𨻇
Đọc nhanh: 塌 (Tháp). Bộ Thổ 土 (+10 nét). Tổng 13 nét but (一丨一丨フ一一フ丶一フ丶一). Ý nghĩa là: đất trũng, Ðất trũng., Xã ra., Đổ, sụp, sập, vỡ lở, Hóp, hõm, lõm. Từ ghép với 塌 : 墻塌了 Tường đổ rồi, 兩腮都塌下去了 Hóp cả hai má, 垂頭塌翼 Rủ đầu cụp cánh Chi tiết hơn...
- “Chúng chư hầu thính đắc quan ngoại cổ thanh đại chấn, hảm thanh đại cử, như thiên tồi địa tháp” 眾諸侯聽得關外鼓聲大振, 喊聲大舉, 如天摧地塌 (Đệ ngũ hồi) Các chư hầu nghe thấy ngoài cửa quan tiếng trống rung chuyển, tiếng la hét ầm ĩ, như trời long đất lở.
Trích: “đảo tháp” 倒塌 đổ sập, “tường tháp liễu” 墻塌了 tường đổ rồi. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義