• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Thổ 土 (+10 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Tháp
  • Nét bút:一丨一丨フ一一フ丶一フ丶一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰土𦐇
  • Thương hiệt:GASM (土日尸一)
  • Bảng mã:U+584C
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 塌

  • Cách viết khác

    𡓲 𨻇

Ý nghĩa của từ 塌 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tháp). Bộ Thổ (+10 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: đất trũng, Ðất trũng., Xã ra., Đổ, sụp, sập, vỡ lở, Hóp, hõm, lõm. Từ ghép với : Tường đổ rồi, Hóp cả hai má, Rủ đầu cụp cánh Chi tiết hơn...

Tháp

Từ điển phổ thông

  • đất trũng

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðất trũng.
  • Xã ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đổ, sụp, sụt

- Tường đổ rồi

* ③ Hóp, lõm, rủ, rũ, cụp, thòng xuống

- Hóp cả hai má

- Rủ đầu cụp cánh

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đổ, sụp, sập, vỡ lở

- “Chúng chư hầu thính đắc quan ngoại cổ thanh đại chấn, hảm thanh đại cử, như thiên tồi địa tháp” , , (Đệ ngũ hồi) Các chư hầu nghe thấy ngoài cửa quan tiếng trống rung chuyển, tiếng la hét ầm ĩ, như trời long đất lở.

Trích: “đảo tháp” đổ sập, “tường tháp liễu” tường đổ rồi. Tam quốc diễn nghĩa

* Hóp, hõm, lõm

- “sấu đắc lưỡng nhãn đô tháp tiến khứ liễu” gầy đến nỗi hai mắt hõm cả vào trong.

* Suy yếu, suy kém

- “lô tử lí cửu bất thiêm thán, hỏa tháp liễu” , trong lò lâu không thêm than, lửa cháy yếu rồi.