• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Thỉ 矢 (+4 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Củ
  • Nét bút:ノ一一ノ丶一フ一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰矢巨
  • Thương hiệt:OKSS (人大尸尸)
  • Bảng mã:U+77E9
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 矩

  • Cách viết khác

    𥎦

Ý nghĩa của từ 矩 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Củ). Bộ Thỉ (+4 nét). Tổng 9 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. cái khuôn, 2. khuôn phép, Khuôn phép., Cái khuôn làm đồ vuông hoặc đo góc vuông (tiếng Pháp: équerre), Hình vuông. Từ ghép với : Không vượt ra ngoài khuôn phép, Bước theo khuôn phép, Memen lực. Chi tiết hơn...

Củ

Từ điển phổ thông

  • 1. cái khuôn
  • 2. khuôn phép

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái khuôn làm đồ vuông.
  • Khuôn phép.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Khuôn phép, phép tắc

- Không vượt ra ngoài khuôn phép

- Bước theo khuôn phép

* ③ (lí) Mômen

- Memen lực.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái khuôn làm đồ vuông hoặc đo góc vuông (tiếng Pháp: équerre)
* Hình vuông

- “Củ nội viên ngoại, kính tứ xích dĩ thượng” , (Lục thao , Quân dụng ) Trong vuông ngoài tròn, đường kính bốn thước trở lên.

Trích: Lã Vọng

* Khuôn phép

- “Thất thập nhi tòng tâm sở dục, bất du củ” , (Vi chánh ) Bảy mươi tuổi theo lòng muốn của mình mà không vượt ra ngoài khuôn phép.

Trích: “quy củ” phép tắc. Luận Ngữ