- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Thủ 手 (+11 nét)
- Pinyin:
Kōu
- Âm hán việt:
Khu
- Nét bút:一丨一一丨フ一丨フ一丨フ一フ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘區
- Thương hiệt:QSRR (手尸口口)
- Bảng mã:U+6473
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 摳
-
Cách viết khác
刳
挎
毆
-
Giản thể
抠
Ý nghĩa của từ 摳 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 摳 (Khu). Bộ Thủ 手 (+11 nét). Tổng 14 nét but (一丨一一丨フ一丨フ一丨フ一フ). Ý nghĩa là: 1. moi, móc, 2. khắc, chạm, Vén, xách, nâng, Nhón lấy, mò thử, Moi, móc, cào. Từ ghép với 摳 : 在鏡框上摳點花兒 Chạm một ít hoa văn lên khung ảnh, 摳衣而趨 Vén áo mà chạy mau, 他這人眞摳 Anh này keo kiệt lắm., “khu y nhi xu” 摳衣而趨 vén áo mà chạy mau. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. moi, móc
- 2. khắc, chạm
Từ điển Thiều Chửu
- Vén, xách, như khu y nhi xu 摳衣而趨 vén áo mà chạy rảo.
- Dò lấy, mò thử.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Khều, dò lấy, mò thử, moi, móc, xoi móc
- 把石縫裡的豆粒摳出來 Móc hạt đậu trong kẽ đá ra. (Ngb) Moi móc, chúi đầu vào
* ② Khắc, chạm trổ
- 在鏡框上摳點花兒 Chạm một ít hoa văn lên khung ảnh
* ③ Vén
- 摳衣而趨 Vén áo mà chạy mau
* ④ (đph) Keo kiệt, hà tiện, bủn xỉn
- 他這人眞摳 Anh này keo kiệt lắm.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Vén, xách, nâng
- “khu y nhi xu” 摳衣而趨 vén áo mà chạy mau.
* Moi, móc, cào
- “Khu nhãn tình, niệp tị tử” 摳眼睛, 捻鼻子 (Đệ lục thập cửu hồi) Moi tròng mắt, vặn mũi.
Trích: “bất yếu khu tị tử” 不要摳鼻子 đừng có ngoáy mũi. Tây du kí 西遊記
* Tìm tòi, truy cứu (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc)
Tính từ
* Keo kiệt, bủn xỉn (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc)
- “tha giá nhân khu đắc ngận, nhất mao tiền dã bất khẳng nã xuất lai” 他這人摳得很, 一毛錢也不肯拿出來 người đó bủn xỉn lắm, một cắc cũng không chịu bỏ ra.