- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
- Pinyin:
Bǎn
, Pàn
- Âm hán việt:
Bản
- Nét bút:一丨ノ丶ノノフ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰木反
- Thương hiệt:DHE (木竹水)
- Bảng mã:U+677F
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 板
-
Thông nghĩa
版
-
Cách viết khác
闆
Ý nghĩa của từ 板 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 板 (Bản). Bộ Mộc 木 (+4 nét). Tổng 8 nét but (一丨ノ丶ノノフ丶). Ý nghĩa là: 1. tấm, miếng, 3. cứng, rắn, 4. người chủ, Cái bàn vả., Ván. Từ ghép với 板 : 鋼板 Thép tấm, 木板 Ván, tấm ván, 黑板 Bảng đen. Cv. 板子 hay 板兒, 離腔走板 Hát không đúng nhịp, 快板兒 Vè, hát vè Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. tấm, miếng
- 2. gỗ đóng quan tài
- 3. cứng, rắn
- 4. người chủ
Từ điển Thiều Chửu
- Ván, mảnh mỏng, như mộc bản 木板 tấm ván, đồng bản 銅板 lá đồng, ngày xưa gọi cái hốt là thủ bản 手板, tờ chiếu là chiếu bản 詔板 cũng do nghĩa ấy.
- Bản bản 板板 dở dáo, nhà nước hỗn loạn không có phép luật gọi là bản đãng 板蕩.
- Ðờ đẫn, không hoạt động, như ngốc bản 呆板 ngờ nghệch chẳng biết gì, cổ bản 古板 cổ lỗ vô dụng, v.v.
- Bản in sách, như nguyên bản 原板 bản in nguyên văn, phiên bản 翻板 bản khắc lại, xuất bản 出板 in sách ra.
- Cái ván đánh phách, một thứ âm nhạc dùng để đánh dịp hát.
- Cái bàn vả.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ④ Sênh, phách, nhịp
- 離腔走板 Hát không đúng nhịp
- 快板兒 Vè, hát vè
* ⑤ Cứng nhắc, cứng đờ, đờ đẫn, máy móc, không hoạt động
- 呆板 Cứng đờ
- 古板 Cổ lỗ vô dụng
* ⑥ Cố chấp, nghiêm lại
- 板起面孔 Lầm lầm mặt, nghiêm sắc mặt lại
* ⑧ Bản sách in
- 原板 Bản in nguyên gốc (nguyên văn)
- 譯板 Bản in lại, bản khắc lại
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Mảnh mỏng
- “chiếu bản” 詔板 tờ chiếu.
* Bản in sách
- “nguyên bản” 原板 bản in nguyên văn
- “phiên bản” 翻板 bản khắc lại
- “xuất bản” 出板 in sách ra.
* Cái phách, dùng để đánh nhịp trong âm nhạc
* Nhịp (âm nhạc)
- “bản nhãn” 板眼 tiết nhịp
- “khoái bản” 快板 nhịp nhanh
- “mạn bản” 慢板 nhịp chậm.
* Người chủ
- “lão bản” 老板 người chủ.
Tính từ
* Đờ đẫn, cứng ngắc, không linh động
- “ngai bản” 呆板 ngờ nghệch chẳng biết gì
- “cổ bản” 古板 cổ lỗ, cố chấp.