• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Khuyển 犬 (+5 nét)
  • Pinyin: Gǒu
  • Âm hán việt: Cẩu
  • Nét bút:ノフノノフ丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺨句
  • Thương hiệt:KHPR (大竹心口)
  • Bảng mã:U+72D7
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 狗

  • Cách viết khác

    豿 𢑪 𧲿

Ý nghĩa của từ 狗 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cẩu). Bộ Khuyển (+5 nét). Tổng 8 nét but (ノフノノフ). Ý nghĩa là: con chó, Con chó, Họ “Cẩu”. Chi tiết hơn...

Cẩu

Từ điển phổ thông

  • con chó

Từ điển Thiều Chửu

  • Con chó, chó nuôi ở trong nhà.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chó

- Chó dại

- Chó săn

- Chó mực

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Con chó

- “Tróc cẩu lưỡng túc, phác linh thất thanh” , (Thí dụ phẩm đệ tam ) Nắm hai chân con chó, đánh cho đau điếng (kêu không ra tiếng).

Trích: Pháp Hoa Kinh

* Họ “Cẩu”