• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Hoả 火 (+2 nét)
  • Pinyin: Huī
  • Âm hán việt: Hôi Khôi
  • Nét bút:一ノ丶ノノ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿸𠂇火
  • Thương hiệt:KF (大火)
  • Bảng mã:U+7070
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 灰

  • Cách viết khác

    𤆆 𦭹

  • Thông nghĩa

    灰

Ý nghĩa của từ 灰 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hôi, Khôi). Bộ Hoả (+2 nét). Tổng 6 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: tro, Đá vôi, Tro, Lãnh đạm, lạnh nhạt, thờ ơ (như tro nguội), Màu tro, màu đen nhờ nhờ. Từ ghép với : Than sỉ, tro lò, Tàn thuốc lá, Trúc phá tro bay, 滿 Bụi đầy mặt, Tác phẩm tiêu cực Chi tiết hơn...

Hôi
Khôi

Từ điển phổ thông

  • tro

Từ điển Thiều Chửu

  • Tro, vật gì đốt ra tro rồi không thể cháy được nữa gọi là tử hôi . Vì thế nên sự gì thất ý không có hi vọng nữa gọi là tâm hôi .
  • Ðá vôi, gọi đủ phải gọi là thạch hôi .
  • Màu tro, màu đen nhờ nhờ, thường đọc là khôi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tro, tàn, than

- Than sỉ, tro lò

- Tàn thuốc lá

- Trúc phá tro bay

* ② Bụi

- 滿 Bụi đầy mặt

* 灰色hôi sắc [huisè] a. Màu xám, màu tro (gio); b. (Ngb) Tiêu cực, thất vọng, bi quan

- Tác phẩm tiêu cực

- Tâm tình bi quan

- c. (Ngb) Lưng chừng, không rõ ràng, không dứt khoát

* ④ Vôi

- Quét vôi

* ⑤ Nản

- Nản lòng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đá vôi
* Tro

- “Lạp cự thành hôi lệ thủy can” (Vô đề ) Ngọn nến thành tro mới khô nước mắt.

Trích: Lí Thương Ẩn

Tính từ
* Lãnh đạm, lạnh nhạt, thờ ơ (như tro nguội)

- “Thế sự hôi tâm đầu hướng bạch” (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí ) Lòng đã như tro nguội trước cuộc đời, đầu nhuốm bạc.

Trích: Nguyễn Trãi

* Màu tro, màu đen nhờ nhờ

- “Ngoại diện xuyên trước thanh đoạn hôi thử quái” 穿 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Ngoài khoác áo da chuột màu tro trong lót đoạn xanh.

Trích: Hồng Lâu Mộng

Từ điển Thiều Chửu

  • Tro, vật gì đốt ra tro rồi không thể cháy được nữa gọi là tử hôi . Vì thế nên sự gì thất ý không có hi vọng nữa gọi là tâm hôi .
  • Ðá vôi, gọi đủ phải gọi là thạch hôi .
  • Màu tro, màu đen nhờ nhờ, thường đọc là khôi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tro, tàn, than

- Than sỉ, tro lò

- Tàn thuốc lá

- Trúc phá tro bay

* ② Bụi

- 滿 Bụi đầy mặt

* 灰色hôi sắc [huisè] a. Màu xám, màu tro (gio); b. (Ngb) Tiêu cực, thất vọng, bi quan

- Tác phẩm tiêu cực

- Tâm tình bi quan

- c. (Ngb) Lưng chừng, không rõ ràng, không dứt khoát

* ④ Vôi

- Quét vôi

* ⑤ Nản

- Nản lòng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đá vôi
* Tro

- “Lạp cự thành hôi lệ thủy can” (Vô đề ) Ngọn nến thành tro mới khô nước mắt.

Trích: Lí Thương Ẩn

Tính từ
* Lãnh đạm, lạnh nhạt, thờ ơ (như tro nguội)

- “Thế sự hôi tâm đầu hướng bạch” (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí ) Lòng đã như tro nguội trước cuộc đời, đầu nhuốm bạc.

Trích: Nguyễn Trãi

* Màu tro, màu đen nhờ nhờ

- “Ngoại diện xuyên trước thanh đoạn hôi thử quái” 穿 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Ngoài khoác áo da chuột màu tro trong lót đoạn xanh.

Trích: Hồng Lâu Mộng