- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
- Pinyin:
Guī
, Guì
, Kuī
, Xù
- Âm hán việt:
Quy
- Nét bút:一一ノ丶丨フ一一一ノフ
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿰夫見
- Thương hiệt:QOBUU (手人月山山)
- Bảng mã:U+898F
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 規
-
Cách viết khác
䂓
槻
槼
瞁
𧠹
𩑬
𩓠
-
Giản thể
规
Ý nghĩa của từ 規 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 規 (Quy). Bộ Kiến 見 (+4 nét). Tổng 11 nét but (一一ノ丶丨フ一一一ノフ). Ý nghĩa là: 3. cái compa, Khuôn tròn, dụng cụ để vẽ đường tròn, Khuôn phép, phép tắc, pháp độ, Lệ, thói, Họ “Quy”. Từ ghép với 規 : 紋規 Com pa đo răng, 陋規 Lề thói hủ lậu, 墨守成規 Khư khư ôm lấy lề thói cũ rích, 相規以善 Khuyên nhau làm điều phải, “quy tắc” 規則 khuôn phép. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. quy tắc, quy chế
- 2. khuyến khích, khích lệ
- 3. cái compa
Từ điển Thiều Chửu
- Cái khuôn tròn.
- Khuôn phép. Như quy tắc 規則 khuôn phép.
- Khuôn xử, lấy phép khuôn xử cho người khỏi sai lạc gọi là quy. Như quy gián 規諫 khuyên can.
- Mưu toan. Như quy hoạch 規畫 vẽ mưu vạch kế.
- Cái lệ đã thành rồi. Như lậu quy 陋規 cái lệ hủ lậu.
- Chia vạch bờ cõi.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Luật lệ, lề thói, quy tắc, quy chế, quy định
- 陋規 Lề thói hủ lậu
- 墨守成規 Khư khư ôm lấy lề thói cũ rích
* ③ Khuyên răn, khuyến khích, khích lệ
- 相規以善 Khuyên nhau làm điều phải
- 不聲規諫忠是害 Không nghe lời khuyên can tàn hại người trung (Tuân tử)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Khuôn tròn, dụng cụ để vẽ đường tròn
* Khuôn phép, phép tắc, pháp độ
- “quy tắc” 規則 khuôn phép.
* Lệ, thói
- “cách trừ lậu quy” 革除陋規 trừ bỏ các lề thòi hủ lậu.
Động từ
* Sửa chữa, khuyên răn
- “quy gián” 規諫 khuyên can.
* Mưu toan, trù liệu
- “quy hoạch” 規畫 trù liệu.
* Bắt chước, mô phỏng
- “Quy tuân vương độ” 規遵王度 (Đông Kinh phú 東京賦) Bắt chước noi theo vương độ.
Trích: Trương Hành 張衡