• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
  • Pinyin: Yū , Yú
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:丶丶一丶一フノノ丶丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡於
  • Thương hiệt:EYSY (水卜尸卜)
  • Bảng mã:U+6DE4
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 淤

  • Cách viết khác

    𡌧

Ý nghĩa của từ 淤 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (ứ). Bộ Thuỷ (+8 nét). Tổng 11 nét but (フノノ). Ý nghĩa là: 1. đọng, ứ, 2. phù sa, bùn, Bùn, Ứ đọng, nghẽn, Dồn nén, uất kết. Từ ghép với : Phù sa trong nước sông, “ứ tắc” đọng lấp., “ứ nê” bùn đọng., “ứ hắc” đen bẩn. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. đọng, ứ
  • 2. phù sa, bùn

Từ điển Thiều Chửu

  • Bẩn đọng, như ứ tắc đọng lấp (chất bẩn đọng lấp).
  • Ứ, như huyết ứ máu ứ, không lưu thông.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Bùn

- Phù sa trong nước sông

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bùn

- “Xuân hạ can táo, thiểu thủy thì dã, cố sử hà lưu trì, trữ ứ nhi sảo thiển” , , 使, (Quyển nhị cửu, Câu hức chí ).

Trích: Hán Thư

Động từ
* Ứ đọng, nghẽn

- “ứ tắc” đọng lấp.

* Dồn nén, uất kết

- “tha thị tích ứ liễu thiên đại đích ủy khuất, nhẫn thụ liễu nan tố đích thống khổ” , .

* Tràn, trào ra ngoài (phương ngôn)

- “oa dã mạo bạch phao, mễ thang ứ liễu nhất oa đài” , .

Tính từ
* Không thông, đọng

- “ứ nê” bùn đọng.

* Ô trọc, dơ bẩn

- “ứ hắc” đen bẩn.