- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Thổ 土 (+5 nét)
- Pinyin:
Kūn
- Âm hán việt:
Khôn
- Nét bút:一丨一丨フ一一丨
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿰土申
- Thương hiệt:GLWL (土中田中)
- Bảng mã:U+5764
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 坤
-
Thông nghĩa
堃
-
Cách viết khác
𠔜
𠔧
𡘩
𡿦
𡿭
Ý nghĩa của từ 坤 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 坤 (Khôn). Bộ Thổ 土 (+5 nét). Tổng 8 nét but (一丨一丨フ一一丨). Ý nghĩa là: Quẻ “Khôn” 坤, trong kinh Dịch, ví như đất, Thuộc về bên gái, thuộc về nữ giới. Từ ghép với 坤 : “khôn trạch” 坤宅 nhà gái. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- quẻ Khôn (lục đoạn) trong Kinh Dịch (3 vạch đứt, tượng Địa (đất), tượng trưng cho cho người mẹ, hành Thổ, tuổi Mùi, hướng Đông Nam)
Từ điển Thiều Chửu
- Quẻ khôn, ví như đất, là một quẻ trong bát quái.
- Thuận nói về đức hạnh bên đàn bà. Như khôn trạch 坤宅 nhà gái.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Quẻ “Khôn” 坤, trong kinh Dịch, ví như đất
Tính từ
* Thuộc về bên gái, thuộc về nữ giới
- “khôn trạch” 坤宅 nhà gái.