- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Mục 目 (+8 nét)
- Pinyin:
Jīng
, Jǐng
- Âm hán việt:
Tinh
Tình
- Nét bút:丨フ一一一一一丨一丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰目青
- Thương hiệt:BUQMB (月山手一月)
- Bảng mã:U+775B
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Ý nghĩa của từ 睛 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 睛 (Tinh, Tình). Bộ Mục 目 (+8 nét). Tổng 13 nét but (丨フ一一一一一丨一丨フ一一). Ý nghĩa là: con ngươi mắt, Con ngươi, nhãn châu, cái guồng tròn trong suốt ở trong mắt, Mắt, Chỉ thị lực. Từ ghép với 睛 : 目不轉睛地看着 Nhìn chằm chằm. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Con ngươi, cái guồng tròn mà trong suốt ở trong mắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Nhãn cầu, lòng đen của con mắt, con ngươi
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Con ngươi, nhãn châu, cái guồng tròn trong suốt ở trong mắt
- “Điêu Thuyền tiện tọa ư Doãn trắc. Lã Bố mục bất chuyển tình đích khán” 貂蟬便坐於允側. 呂布目不轉睛的看 (Đệ bát hồi) Điêu Thuyền liền ngồi bên cạnh (Vương) Doãn. Lã Bố nhìn chòng chọc không chớp (con ngươi) mắt.
Trích: “họa long điểm tình” 畫龍點睛 vẽ rồng chấm con ngươi. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
* Mắt
- “Hài nhi môn, tĩnh nhãn” 孩兒們, 睜眼 (Đệ nhị hồi) Các con, hãy mở mắt ra.
Trích: Tây du kí 西遊記
* Chỉ thị lực
- “Dương khí thượng tẩu ư mục nhi vi tình” 邪氣藏府病形 陽氣上走於目而為睛 (Tà khí tạng phủ bệnh hình) Khí dương chạy lên mắt là sức nhìn.
Trích: Linh Xu kinh 靈樞經‧