• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Thổ 土 (+7 nét)
  • Pinyin: āi
  • Âm hán việt: Ai
  • Nét bút:一丨一フ丶ノ一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰土矣
  • Thương hiệt:GIOK (土戈人大)
  • Bảng mã:U+57C3
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 埃

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 埃 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ai). Bộ Thổ (+7 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: Bụi, Lượng từ: "angstrom" (đơn vị Vật lí học). Từ ghép với : Phủi bụi, Ê-ti-ô-pi, v.v... Chi tiết hơn...

Ai

Từ điển phổ thông

  • bụi do gió thổi

Từ điển Thiều Chửu

  • Bụi, gió thổi cát bay gọi là ai.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Bụi

- Phủi bụi

* ③ Tên nước ngoài nót tắt, như

- Ai Cập

- Ê-ti-ô-pi, v.v...

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bụi

- “Vạn lí quan đạo đa phong ai” (Lưu Linh mộ ) Đường quan muôn dặm nhiều gió bụi.

Trích: “ai trần” bụi bặm. § Cũng nói “trần ai” . Nguyễn Du

* Lượng từ: "angstrom" (đơn vị Vật lí học)