• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Chuy 隹 (+2 nét)
  • Pinyin: Zhī
  • Âm hán việt: Chích
  • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一フ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱隹又
  • Thương hiệt:OGE (人土水)
  • Bảng mã:U+96BB
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 隻

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𨾏

Ý nghĩa của từ 隻 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chích). Bộ Chuy (+2 nét). Tổng 10 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 1. chiếc, cái, Một mình, cô độc, Lẻ (số), Riêng biệt, độc đặc, đặc thù, Lượng từ: (1) Đơn vị dùng cho cầm thú. Từ ghép với : Một con mắt, Một con chim, Một cái đồng hồ đeo tay, Một chiếc giầy, Một bàn tay Chi tiết hơn...

Chích

Từ điển phổ thông

  • 1. chiếc, cái
  • 2. đơn chiếc, lẻ loi

Từ điển Thiều Chửu

  • Chiếc, cái gì chỉ có một mình đều gọi là chích. Như hình đan ảnh chích chiếc bóng đơn hình.
  • Một tiếng dùng để đếm xem số đồ có bao nhiêu. Như nhất chích một cái, một chiếc, lưỡng chích hai cái, hai chiếc, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (loại) Con, cái, chiếc, bàn

- Một con mắt

- Một con chim

- Một cái đồng hồ đeo tay

- Một chiếc giầy

- Một bàn tay

- Một con mắt càn khôn coi cõi trần là nhỏ (Trần Bích San

* ② Lẻ loi, một mình, đơn độc, chiếc

- Bóng chiếc, lẻ bóng

- Lẻ loi đơn chiếc

- Không nhắc đến một lời. Xem [zhê].

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Một mình, cô độc

- “Chích mã thiên san nguyệt” (Bảo Xuyên ông ) Ngựa lẻ loi (vượt) nghìn núi dưới trăng.

Trích: “hình đan ảnh chích” hình đơn bóng lẻ. Cao Bá Quát

* Lẻ (số)

- “song nhật” ngày chẵn.

Trích: “chích nhật” ngày lẻ. § Ghi chú

* Riêng biệt, độc đặc, đặc thù

- “độc cụ chích nhãn” có nhãn quan hoặc kiến giải đặc thù, riêng biệt.

Danh từ
* Lượng từ: (1) Đơn vị dùng cho cầm thú

- “nhất chích kê” một con gà

- “lưỡng chích thố tử” hai con thỏ. (2) Đơn vị số kiện, vật thể. “nhất chích tương tử” một cái rương

- “lưỡng chích nhĩ hoàn” đôi bông tai.