- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:đao 刀 (+10 nét)
- Pinyin:
Shèng
- Âm hán việt:
Thặng
- Nét bút:ノ一丨丨一一ノフノ丶丨丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰乘⺉
- Thương hiệt:HPLN (竹心中弓)
- Bảng mã:U+5269
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 剩
-
Cách viết khác
䞉
剰
𠟇
-
Thông nghĩa
賸
Ý nghĩa của từ 剩 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 剩 (Thặng). Bộ đao 刀 (+10 nét). Tổng 12 nét but (ノ一丨丨一一ノフノ丶丨丨). Ý nghĩa là: 2. tặng thêm, Thừa, còn dư, Có thừa, dư lại, còn lại. Từ ghép với 剩 : 剩飯 Cơm thừa, 剩貨 Hàng thừa, 剩下 Thừa lại, còn lại, 所剩無幾 Phần thừa chẳng là bao., “thặng phạn” 剩飯 cơm thừa Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. còn, thừa ra
- 2. tặng thêm
Từ điển Trần Văn Chánh
* Thừa, còn dư lại
- 剩飯 Cơm thừa
- 剩貨 Hàng thừa
- 剩下 Thừa lại, còn lại
- 所剩無幾 Phần thừa chẳng là bao.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Thừa, còn dư
- “thặng phạn” 剩飯 cơm thừa
- “thặng thái” 剩菜 thức ăn thừa.
Động từ
* Có thừa, dư lại, còn lại
- “Thặng hữu nhàn tâm vô quái ngại” 剩有閒心無罣礙 (Hoàng Hà trở lạo 黄河阻潦) Có thừa một tấm lòng an nhiên vô ngại.
Trích: “chỉ thặng hạ tha nhất cá nhân” 只剩下他一個人 chỉ còn lại một mình nó. Nguyễn Du 阮攸