停止 tíngzhǐ
volume volume

Từ hán việt: 【đình chỉ】

Đọc nhanh: 停止 (đình chỉ). Ý nghĩa là: thôi; dừng; ngừng; ngưng; đình chỉ; chấm dứt. Ví dụ : - 公共汽车停止服务。 Xe buýt dừng phục vụ.. - 车子在红灯时停止了。 Xe dừng lại khi đèn đỏ.. - 我要停止这个项目。 Tôi cần dừng dự án này.

Ý Nghĩa của "停止" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 4

停止 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thôi; dừng; ngừng; ngưng; đình chỉ; chấm dứt

不再进行

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公共汽车 gōnggòngqìchē 停止 tíngzhǐ 服务 fúwù

    - Xe buýt dừng phục vụ.

  • volume volume

    - 车子 chēzi zài 红灯 hóngdēng shí 停止 tíngzhǐ le

    - Xe dừng lại khi đèn đỏ.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 停止 tíngzhǐ 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Tôi cần dừng dự án này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 停止

✪ 1. A + 停止 + Động từ

A ngưng/ dừng làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 工厂 gōngchǎng 停止 tíngzhǐ le 生产 shēngchǎn

    - Xưởng của họ dừng sản xuất rồi.

  • volume

    - 这个 zhègè 机器 jīqì 停止 tíngzhǐ le 运行 yùnxíng

    - Máy móc này dừng hoạt động rồi.

So sánh, Phân biệt 停止 với từ khác

✪ 1. 停 vs 停止

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đồng nghĩa ở lại và dừng lại.
Khác:
- "" có thể lấy mang tân ngữ đơn âm tiết "停止" phải mang tân ngữ song âm tiết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停止

  • volume volume

    - 停止 tíngzhǐ 炮击 pàojī

    - ngừng nã pháo.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 工厂 gōngchǎng 停止 tíngzhǐ le 生产 shēngchǎn

    - Xưởng của họ dừng sản xuất rồi.

  • volume volume

    - zài 乾旱 qiánhàn shí 每天 měitiān yǒu 几小时 jǐxiǎoshí 停止 tíngzhǐ 供应 gōngyìng 自来水 zìláishuǐ

    - Trong thời gian khô hạn, mỗi ngày sẽ có một vài giờ không cung cấp nước máy.

  • volume volume

    - 前面 qiánmiàn 翻修 fānxiū 公路 gōnglù 车辆 chēliàng 停止 tíngzhǐ 通行 tōngxíng

    - phía trước đang sửa đường, xe cộ không qua lại được.

  • volume volume

    - yīn 翻修 fānxiū 马路 mǎlù 车辆 chēliàng 暂时 zànshí 停止 tíngzhǐ 通行 tōngxíng

    - Mở rộng đường sá.

  • volume volume

    - de 心跳 xīntiào 从来 cónglái 没有 méiyǒu 停止 tíngzhǐ guò

    - Cô ấy chưa bao giờ ngừng đập.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 资源 zīyuán 停止 tíngzhǐ 共享 gòngxiǎng

    - Bạn nên ngừng chia sẻ tài nguyên.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 停止 tíngzhǐ 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Tôi cần dừng dự án này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Tíng
    • Âm hán việt: Đình
    • Nét bút:ノ丨丶一丨フ一丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYRN (人卜口弓)
    • Bảng mã:U+505C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chi , Chỉ
    • Nét bút:丨一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YLM (卜中一)
    • Bảng mã:U+6B62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa