Đọc nhanh: 停止 (đình chỉ). Ý nghĩa là: thôi; dừng; ngừng; ngưng; đình chỉ; chấm dứt. Ví dụ : - 公共汽车停止服务。 Xe buýt dừng phục vụ.. - 车子在红灯时停止了。 Xe dừng lại khi đèn đỏ.. - 我要停止这个项目。 Tôi cần dừng dự án này.
停止 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thôi; dừng; ngừng; ngưng; đình chỉ; chấm dứt
不再进行
- 公共汽车 停止 服务
- Xe buýt dừng phục vụ.
- 车子 在 红灯 时 停止 了
- Xe dừng lại khi đèn đỏ.
- 我要 停止 这个 项目
- Tôi cần dừng dự án này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 停止
✪ 1. A + 停止 + Động từ
A ngưng/ dừng làm gì
- 他们 工厂 停止 了 生产
- Xưởng của họ dừng sản xuất rồi.
- 这个 机器 停止 了 运行
- Máy móc này dừng hoạt động rồi.
So sánh, Phân biệt 停止 với từ khác
✪ 1. 停 vs 停止
Giống:
- Cả hai từ đồng nghĩa ở lại và dừng lại.
Khác:
- "停" có thể lấy mang tân ngữ đơn âm tiết "停止" phải mang tân ngữ song âm tiết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停止
- 停止 炮击
- ngừng nã pháo.
- 他们 工厂 停止 了 生产
- Xưởng của họ dừng sản xuất rồi.
- 在 乾旱 时 每天 有 几小时 停止 供应 自来水
- Trong thời gian khô hạn, mỗi ngày sẽ có một vài giờ không cung cấp nước máy.
- 前面 翻修 公路 , 车辆 停止 通行
- phía trước đang sửa đường, xe cộ không qua lại được.
- 因 翻修 马路 , 车辆 暂时 停止 通行
- Mở rộng đường sá.
- 她 的 心跳 从来 没有 停止 过
- Cô ấy chưa bao giờ ngừng đập.
- 你 应该 把 资源 停止 共享
- Bạn nên ngừng chia sẻ tài nguyên.
- 我要 停止 这个 项目
- Tôi cần dừng dự án này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
止›
ngăn chặn; ngăn cản; cản trở; át
buông tay; thả lỏng
kết thúckết cục
buông tay; buông lỏng
Tĩnh, Bất Động, Tĩnh Tại
Đọng Lại
Dừng, Dừng Lại, Lưu Lại
Chấm Dứt
Dừng Lại, Lưu Lại, Ở Lại
vung taymặc kệ; bỏ mặc (sự tình, công tác)
Ngăn Chặn, Ngăn Cản
Kết Thúc
Vứt Bỏ
Tính Đến, Cho Đến
Đông Cứng
dừng; ngừng (hoạt động)
Ngăn Chặn, Chắn Đứng
Mặc Kệ, Bỏ Mặc, Thả Lỏng
Ngắt Quãng, Gián Đoạn
Bỏ Dở, Dừng Lại Giữa Chừng, Giữa Đường Gãy Gánh (Sự Việc)
Ngừng, Tạm Ngừng
Kết Thúc, Dừng Lại, Hết Hạn
thôi; ngừng; bỏ; chịu ngừng; chịu thôi
Buông Tay, Thả Tay
rảnh tay
mắc cạn (thuyền bè)gặp trở ngại (chỉ công việc gặp đình đốn)lỡ dở
thỉnh thoảng; cách quãng; ngắt quãng; đứt quãng (động tác, biến hoá)
dừng chân; nghỉ chân; lưu lại
ngừng; dừng; nghỉ
dừng tay; ngừng tay
thôi; ngừng; nghỉ; dừng; buông xuôi (thường dùng ở câu phủ định). 停止做某事,侧重指坚决停止不做
kết thúc; xong
Kiềm Chế, Chặn Đứng
cản trở; trở ngại; ngăn trở; ngăn cản, ngăn chặn; ngúc ngắc
dừng tay; thôi; thôi không làm nữa; bỏ; chịu thua. 停止进行;住手xên đi; xên
để mọi thứ nghỉ ngơi
cuốn; cuộn; lộn nhào; phiên chuyểnlật lại
ngưngdừng lạiđứng lạiđứng chựng
Tim Đập, Nhịp Tim
dừng hình ảnh (trong phim ảnh)quy cách nhất định; quy cách đã định; quy cách quy định
ổn định; yên tĩnhngừng; nghỉ
giữakhu vực giữathời kỳ giữaphần giữa
Lục Tục, Liên Tiếp
Thông Hành, Qua Lại, Đi Lại
Chạy Nhanh, Chạy Băng Băng
Bắt Đầu
Chảy, Di Động (Chất Lỏng, Khí)
Chuyển Động, Chạy
Không Ngừng
Vận Động
Liên Tục, Không Ngừng, Suốt
tấp nập; nườm nượp (người, ngựa, xe)
tiếp tục; liên tục
Khởi Động, Mở, Chạy
Tiếp Tục
Liên Tục
không ngừng; không dứt; không ngớtnhẵng
Tiến Hành, Làm
không ngừngliên tụckhông nghỉ
đong đưa; đu đưa; đung đưa
nhấp nháy hoặc nhấp nháy
Vận Hành
Quay, Quay Tròn
đập đều; đập nhịp nhàng; nhịp đập (thường chỉ tim hoặc mạch máu); rung động; dao động
Quay, Xoay
Phát Sinh
Phát Sóng
Quay Quanh, Xoay Quanh, Chuyển Vận
Lái, Vận Hành (Gây Ra Chuyển Động)
Động Tác, Hoạt Động
múa; khua
thay đổi; đổi (vị trị vốn có)
chảy xiết; tuôn trào; chảy băng băngdòng nước xiết; dòng nước băng băng; dòng nước tuôn trào
liên tụcnhiều lầnkhông thể (chống lại, che giấu, v.v.)