Đọc nhanh: 罢休 (bãi hưu). Ý nghĩa là: thôi; ngừng; nghỉ; dừng; buông xuôi (thường dùng ở câu phủ định). 停止做某事,侧重指坚决停止不做. Ví dụ : - 不找到新油田,决不罢休 không tìm ra mỏ dầu mới thì quyết không thôi. - 真相大白,只好罢休 chân tướng đã lộ rõ, nên đành buông xuôi.
罢休 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thôi; ngừng; nghỉ; dừng; buông xuôi (thường dùng ở câu phủ định). 停止做某事,侧重指坚决停止不做
罢休:汉语词汇; 停止做某事, 侧重指坚决停止不做
- 不 找到 新 油田 , 决不罢休
- không tìm ra mỏ dầu mới thì quyết không thôi
- 真相大白 , 只好 罢休
- chân tướng đã lộ rõ, nên đành buông xuôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罢休
- 决不能 善罢甘休
- quyết không chịu để yên.
- 他 绝不会 轻易 罢休
- Anh ấy sẽ không dễ dàng bỏ cuộc.
- 真相大白 , 只好 罢休
- chân tướng đã lộ rõ, nên đành buông xuôi.
- 也罢 , 今天 我们 就 休息 吧
- Cũng được, hôm nay chúng ta nghỉ ngơi đi.
- 不 找到 新 油田 , 决不罢休
- không tìm ra mỏ dầu mới thì quyết không thôi
- 不 实现 他 的 愿景 我 不会 罢休
- Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.
- 巴瑞 却 拒绝 罢休 除非 找到 真凶
- Barry không chịu nghỉ ngơi cho đến khi tìm ra thủ phạm.
- 中午 是 休息 的 好时机
- Buổi trưa là thời điểm tốt để nghỉ ngơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
休›
罢›
Buông Tay, Thả Tay
buông tay; thả lỏng
Thôi, Dừng, Ngừng
Mặc Kệ, Bỏ Mặc, Thả Lỏng
vung taymặc kệ; bỏ mặc (sự tình, công tác)
buông tay; buông lỏng
bạo gan; mạnh dạn; bạo dạn; tràn cung mây; bạo
Kết Thúc
Vứt Bỏ
Kết Thúc, Dừng Lại, Hết Hạn
thôi; ngừng; bỏ; chịu ngừng; chịu thôi
thôi; xoá bỏ; coi như không có gì; không tiến hành nữa