Đọc nhanh: 截至 (tiệt chí). Ý nghĩa là: tính đến; cho đến. Ví dụ : - 截至今天,任务完成了80%。 Tính đến hôm nay, nhiệm vụ đã hoàn thành 80%.. - 截至目前,申请已收到200份。 Tính đến hiện tại, chúng tôi đã nhận được 200 đơn xin.. - 截至昨晚,设备已全部安装。 Tính đến tối qua, thiết bị đã được lắp đặt xong.
截至 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính đến; cho đến
截到(某时限)为界
- 截至 今天 , 任务 完成 了 80
- Tính đến hôm nay, nhiệm vụ đã hoàn thành 80%.
- 截至 目前 , 申请 已 收到 200 份
- Tính đến hiện tại, chúng tôi đã nhận được 200 đơn xin.
- 截至 昨晚 , 设备 已 全部 安装
- Tính đến tối qua, thiết bị đã được lắp đặt xong.
- 截至 今天 , 数据 已 完成 分析
- Tính đến hôm nay, dữ liệu đã được phân tích xong.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 截至
✪ 1. 截至 + Thời gian
- 截至 上周 , 销售额 已 增长 20
- Tính đến tuần trước, doanh số đã tăng 20%.
- 截至 月底 , 项目 将 完工
- Tính đến cuối tháng, dự án sẽ hoàn thành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 截至
- 截至 昨晚 , 设备 已 全部 安装
- Tính đến tối qua, thiết bị đã được lắp đặt xong.
- 截至 今天 , 数据 已 完成 分析
- Tính đến hôm nay, dữ liệu đã được phân tích xong.
- 截至 月底 , 项目 将 完工
- Tính đến cuối tháng, dự án sẽ hoàn thành.
- 截至 昨天 , 已有 三百多 人 报名
- Tính đến ngày hôm qua, đã có hơn ba trăm người ghi danh.
- 2015 年 梅溪 湖 和 潭影 湖 截至 目前 溺亡 2 人
- Năm 2015, hồ Mai Khê và hồ Đàm Ảnh đến nay đã có 2 người chết đuối
- 截至 上周 , 销售额 已 增长 20
- Tính đến tuần trước, doanh số đã tăng 20%.
- 截至 今天 , 任务 完成 了 80
- Tính đến hôm nay, nhiệm vụ đã hoàn thành 80%.
- 截至 目前 , 申请 已 收到 200 份
- Tính đến hiện tại, chúng tôi đã nhận được 200 đơn xin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
截›
至›