放弃 fàngqì
volume volume

Từ hán việt: 【phóng khí】

Đọc nhanh: 放弃 (phóng khí). Ý nghĩa là: vứt bỏ; vứt đi; bỏ đi; từ bỏ. Ví dụ : - 她没有放弃她的工作。 Cô ấy không từ bỏ công việc của mình.. - 他放弃了上诉的权利。 Ông đã từ bỏ quyền kháng cáo của mình.. - 她放弃了熬夜的习惯。 Cô đã từ bỏ thói quen thức khuya.

Ý Nghĩa của "放弃" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

放弃 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vứt bỏ; vứt đi; bỏ đi; từ bỏ

丢掉 (原有的权利、主张、意见等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 放弃 fàngqì de 工作 gōngzuò

    - Cô ấy không từ bỏ công việc của mình.

  • volume volume

    - 放弃 fàngqì le 上诉 shàngsù de 权利 quánlì

    - Ông đã từ bỏ quyền kháng cáo của mình.

  • volume volume

    - 放弃 fàngqì le 熬夜 áoyè de 习惯 xíguàn

    - Cô đã từ bỏ thói quen thức khuya.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 放弃

✪ 1. 放弃 + Danh từ

từ bỏ cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 不要 búyào 放弃 fàngqì 这么 zhème hǎo de 机会 jīhuì

    - Bạn đừng từ bỏ cơ hội tốt như vậy.

  • volume

    - 最终 zuìzhōng 放弃 fàngqì le 梦想 mèngxiǎng

    - Cuối cùng anh đã từ bỏ giấc mơ.

✪ 2. 放弃 + Động từ

từ bỏ làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 放弃 fàngqì 寻找 xúnzhǎo 丢失 diūshī de 物品 wùpǐn

    - Cô từ bỏ việc tìm kiếm những món đồ bị mất.

  • volume

    - 放弃 fàngqì 追求 zhuīqiú gèng gāo de 职位 zhíwèi

    - Anh ấy đã từ bỏ theo đuổi chức vụ cao hơn.

So sánh, Phân biệt 放弃 với từ khác

✪ 1. 放弃 vs 丢掉

Giải thích:

"放弃" thường là chủ thể động tác tự nguyện từ bỏ, trong đó tân ngữ là danh từ trừu tượng, khi "丢掉" thể hiện ý nghĩa "抛弃" là chủ động, tân ngữ là sự vật trừu tượng, khi thể hiện "遗失" là bị động, không tình nguyện, tân ngữ là danh từ cụ thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放弃

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 劝阻 quànzǔ 不要 búyào 放弃 fàngqì

    - Anh ấy luôn khuyên tôi đừng từ bỏ.

  • volume volume

    - 乌能 wūnéng 轻言 qīngyán jiù 放弃 fàngqì zhī

    - Sao có thể dễ dàng từ bỏ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 不会 búhuì 轻易 qīngyì 放弃 fàngqì

    - Họ sẽ không dễ dàng bỏ cuộc.

  • volume volume

    - 不要 búyào 放弃 fàngqì 事在人为 shìzàirénwéi

    - Đừng từ bỏ, mọi việc đều do con người quyết định.

  • volume volume

    - 为了 wèile 学业 xuéyè 放弃 fàngqì le 很多 hěnduō

    - Anh ấy đã từ bỏ nhiều thứ vì việc học.

  • volume volume

    - 从未 cóngwèi 放弃 fàngqì guò 自己 zìjǐ de 梦想 mèngxiǎng

    - Anh ấy chưa bao giờ từ bỏ ước mơ của mình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 设法 shèfǎ 欺骗 qīpiàn 弗雷德 fúléidé 放弃 fàngqì zài 董事会 dǒngshìhuì de 职位 zhíwèi

    - Họ đã cố gắng lừa dối Fred để từ bỏ vị trí trong hội đồng quản trị.

  • - 不要 búyào 放弃 fàngqì 成功 chénggōng jiù zài 前方 qiánfāng

    - Đừng bỏ cuộc, thành công đang ở phía trước!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí
    • Nét bút:丶一フ丶一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YIT (卜戈廿)
    • Bảng mã:U+5F03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa