Đọc nhanh: 放弃 (phóng khí). Ý nghĩa là: vứt bỏ; vứt đi; bỏ đi; từ bỏ. Ví dụ : - 她没有放弃她的工作。 Cô ấy không từ bỏ công việc của mình.. - 他放弃了上诉的权利。 Ông đã từ bỏ quyền kháng cáo của mình.. - 她放弃了熬夜的习惯。 Cô đã từ bỏ thói quen thức khuya.
放弃 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vứt bỏ; vứt đi; bỏ đi; từ bỏ
丢掉 (原有的权利、主张、意见等)
- 她 没有 放弃 她 的 工作
- Cô ấy không từ bỏ công việc của mình.
- 他 放弃 了 上诉 的 权利
- Ông đã từ bỏ quyền kháng cáo của mình.
- 她 放弃 了 熬夜 的 习惯
- Cô đã từ bỏ thói quen thức khuya.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 放弃
✪ 1. 放弃 + Danh từ
từ bỏ cái gì
- 你 不要 放弃 这么 好 的 机会
- Bạn đừng từ bỏ cơ hội tốt như vậy.
- 他 最终 放弃 了 梦想
- Cuối cùng anh đã từ bỏ giấc mơ.
✪ 2. 放弃 + Động từ
từ bỏ làm gì
- 她 放弃 寻找 丢失 的 物品
- Cô từ bỏ việc tìm kiếm những món đồ bị mất.
- 他 放弃 追求 更 高 的 职位
- Anh ấy đã từ bỏ theo đuổi chức vụ cao hơn.
So sánh, Phân biệt 放弃 với từ khác
✪ 1. 放弃 vs 丢掉
"放弃" thường là chủ thể động tác tự nguyện từ bỏ, trong đó tân ngữ là danh từ trừu tượng, khi "丢掉" thể hiện ý nghĩa "抛弃" là chủ động, tân ngữ là sự vật trừu tượng, khi thể hiện "遗失" là bị động, không tình nguyện, tân ngữ là danh từ cụ thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放弃
- 他 总是 劝阻 我 不要 放弃
- Anh ấy luôn khuyên tôi đừng từ bỏ.
- 乌能 轻言 就 放弃 之
- Sao có thể dễ dàng từ bỏ.
- 他们 不会 轻易 放弃
- Họ sẽ không dễ dàng bỏ cuộc.
- 不要 放弃 , 事在人为
- Đừng từ bỏ, mọi việc đều do con người quyết định.
- 他 为了 学业 放弃 了 很多
- Anh ấy đã từ bỏ nhiều thứ vì việc học.
- 他 从未 放弃 过 自己 的 梦想
- Anh ấy chưa bao giờ từ bỏ ước mơ của mình.
- 他们 设法 欺骗 弗雷德 放弃 在 董事会 的 职位
- Họ đã cố gắng lừa dối Fred để từ bỏ vị trí trong hội đồng quản trị.
- 不要 放弃 , 成功 就 在 前方 !
- Đừng bỏ cuộc, thành công đang ở phía trước!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弃›
放›
Áp Dụng, Dùng, Thực Hành
Gìn Giữ, Bảo Lưu
Dùng, Áp Dụng, Sử Dụng
Lựa Chọn, Chọn Lựa
cố chấp; câu nệ
Hành Sử, Sử Dụng (Chức Trách, Chức Quyền)
Chiếm, Chiếm Giữ, Chiếm Cứ
Duy Trì
Hướng Về, Khát Khao, Thèm Muốn
Tiếp Thu, Tiếp Nhận
Tranh Thủ (Ủng Hộ, Ý Kiến)
Kiên Trì
Bảo Tồn
Chiếm, Chiếm Cứ, Chiếm Đóng
Dự Định
Chiếm Đoạt, Cướp Lấy, Cưỡng Chiếm
tử thủ; cố thủ; cố sống chết để giữ lấytuân theo máy móc; giữ khư khư
Chờ, Chờ Đợi
kiếm chác; kiếm lấy; mưu cầu
định đoạt; quyết định; giải quyết
Lưu Niệm
Truy Xét, Truy Vấn, Truy Hỏi
tiếp sức
chiến đấu một cách tuyệt vọng
Giải Thoát
Từ Đầu Đến Cuối
ám ảnh; chấp niệm; sự ám ảnh
Tiếp Nhận, Thế Chỗ, Thay Thế Cho
vứt bỏ; từ bỏ; bỏ
Vứt Bỏ, Vứt Đi, Quăng Đi
Vứt Bỏ
phỉ nhổ; khinh ghét
buông tay; buông lỏng
Vứt Đi, Vứt Bỏ, Bãi Bỏ
Vứt Bỏ, Quẳng Đi
buông tay; thả lỏng
vung taymặc kệ; bỏ mặc (sự tình, công tác)
vứt bỏ; bỏ đi; không cần; lìa bỏ
Mặc Kệ, Bỏ Mặc, Thả Lỏng
quẳng đi; vứt đi; quăng
vứt bỏ; vứt đi; ruồng bỏ; đuổi bỏ
loại bỏ
Buông Tay, Thả Tay
Thôi, Dừng, Ngừng
Nhổ Vào Mặt
thôi; ngừng; nghỉ; dừng; buông xuôi (thường dùng ở câu phủ định). 停止做某事,侧重指坚决停止不做
biểu dương nhân tố tích cực, loại bỏ nhân tố tiêu cựcvứt bỏ; loại bỏbỏ quăng
từ bỏbỏ điđổđể thoát khỏivứt bỏ
cắt bỏ; vứt bỏ; cắt đứt
để vượt quabỏ qua
Bỏ Quyền, Bỏ Phiếu Trắng (Tuyển Cử, Biểu Quyết
cần gấp; cần ngay; cần liền
Đặt Xuống, Thả Xuống
thôi; xoá bỏ; coi như không có gì; không tiến hành nữa
bạo gan; mạnh dạn; bạo dạn; tràn cung mây; bạo
Tha đi, bỏ qua, tha cho