Đọc nhanh: 通行 (thông hành). Ý nghĩa là: thông hành; qua lại; đi lại, thông dụng; lưu hành; dùng chung. Ví dụ : - 此巷不通行 ngõ này không đi lại được.. - 前面翻修公路,车辆停止通行。 phía trước đang sửa đường, xe cộ không qua lại được.. - 这是全国通行的办法。 đây là biện pháp thông dụng trong cả nước.
通行 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thông hành; qua lại; đi lại
(行人、车马等) 在交通线上通过
- 此巷 不 通行
- ngõ này không đi lại được.
- 前面 翻修 公路 , 车辆 停止 通行
- phía trước đang sửa đường, xe cộ không qua lại được.
✪ 2. thông dụng; lưu hành; dùng chung
通用1.;流通
- 这是 全国 通行 的 办法
- đây là biện pháp thông dụng trong cả nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通行
- 前面 不能 通行 , 拐回来 吧
- Phía trước không đi được, quành lại thôi!
- 交通警察 警惕 违规行为
- Cảnh sát giao thông cảnh giác với các hành vi vi phạm.
- 前方 道路 绝 , 无法 通行
- Phía trước tắc đường rồi, không đi qua được.
- 他 在 通道 上 骑 自行车
- Anh ấy đi xe đạp trên đường lớn.
- 先行 通知
- thông báo trước; cho biết trước.
- 他们 在 进行 无线通信
- Họ đang thực hiện truyền tin không dây.
- 前面 翻修 公路 , 车辆 停止 通行
- phía trước đang sửa đường, xe cộ không qua lại được.
- 商业 公司 通常 是 发行 可 赎回 的 股票 开放式 投资 有限责任 公司
- Công ty kinh doanh thường là công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư mở phát hành cổ phiếu có thể mua lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
行›
通›