通行 tōngxíng
volume volume

Từ hán việt: 【thông hành】

Đọc nhanh: 通行 (thông hành). Ý nghĩa là: thông hành; qua lại; đi lại, thông dụng; lưu hành; dùng chung. Ví dụ : - 此巷不通行 ngõ này không đi lại được.. - 前面翻修公路车辆停止通行。 phía trước đang sửa đường, xe cộ không qua lại được.. - 这是全国通行的办法。 đây là biện pháp thông dụng trong cả nước.

Ý Nghĩa của "通行" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

通行 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thông hành; qua lại; đi lại

(行人、车马等) 在交通线上通过

Ví dụ:
  • volume volume

    - 此巷 cǐxiàng 通行 tōngxíng

    - ngõ này không đi lại được.

  • volume volume

    - 前面 qiánmiàn 翻修 fānxiū 公路 gōnglù 车辆 chēliàng 停止 tíngzhǐ 通行 tōngxíng

    - phía trước đang sửa đường, xe cộ không qua lại được.

✪ 2. thông dụng; lưu hành; dùng chung

通用1.;流通

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 全国 quánguó 通行 tōngxíng de 办法 bànfǎ

    - đây là biện pháp thông dụng trong cả nước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通行

  • volume volume

    - 前面 qiánmiàn 不能 bùnéng 通行 tōngxíng 拐回来 guǎihuílai ba

    - Phía trước không đi được, quành lại thôi!

  • volume volume

    - 交通警察 jiāotōngjǐngchá 警惕 jǐngtì 违规行为 wéiguīxíngwéi

    - Cảnh sát giao thông cảnh giác với các hành vi vi phạm.

  • volume volume

    - 前方 qiánfāng 道路 dàolù jué 无法 wúfǎ 通行 tōngxíng

    - Phía trước tắc đường rồi, không đi qua được.

  • volume volume

    - zài 通道 tōngdào shàng 自行车 zìxíngchē

    - Anh ấy đi xe đạp trên đường lớn.

  • volume volume

    - 先行 xiānxíng 通知 tōngzhī

    - thông báo trước; cho biết trước.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 进行 jìnxíng 无线通信 wúxiàntōngxìn

    - Họ đang thực hiện truyền tin không dây.

  • volume volume

    - 前面 qiánmiàn 翻修 fānxiū 公路 gōnglù 车辆 chēliàng 停止 tíngzhǐ 通行 tōngxíng

    - phía trước đang sửa đường, xe cộ không qua lại được.

  • volume volume

    - 商业 shāngyè 公司 gōngsī 通常 tōngcháng shì 发行 fāxíng 赎回 shúhuí de 股票 gǔpiào 开放式 kāifàngshì 投资 tóuzī 有限责任 yǒuxiànzérèn 公司 gōngsī

    - Công ty kinh doanh thường là công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư mở phát hành cổ phiếu có thể mua lại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao