Đọc nhanh: 中止 (trung chỉ). Ý nghĩa là: bỏ dở; dừng lại giữa chừng; giữa đường gãy gánh (sự việc). Ví dụ : - 中止比赛。 dừng trận đấu giữa chừng.. - 刚做了一半就中止了。 vừa làm được một ít thì bỏ dở.. - 如果键入错误的密码, 程序即中止。 Nếu bạn nhập sai mật khẩu, trình tự sẽ bị bỏ dở.
中止 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ dở; dừng lại giữa chừng; giữa đường gãy gánh (sự việc)
事情没有完成就中途停止
- 中止 比赛
- dừng trận đấu giữa chừng.
- 刚 做 了 一半 就 中止 了
- vừa làm được một ít thì bỏ dở.
- 如果 键入 错误 的 密码 程序 即 中止
- Nếu bạn nhập sai mật khẩu, trình tự sẽ bị bỏ dở.
- 该 和平 协议 至少 已 暂时中止 了 内战
- Thỏa thuận hòa bình ít nhất đã tạm thời tạm dừng cuộc nội chiến.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中止
- 雨越 下 越 大 , 运动会 不得不 中止
- Mưa ngày càng nặng hạt,hội thao đành phải hủy bỏ.
- 中止 比赛
- dừng trận đấu giữa chừng.
- 刚 做 了 一半 就 中止 了
- vừa làm được một ít thì bỏ dở.
- 如果 键入 错误 的 密码 程序 即 中止
- Nếu bạn nhập sai mật khẩu, trình tự sẽ bị bỏ dở.
- 在 真理 的 长河 中 , 认识 是 无止境 的
- trong dòng chân lý, nhận thức là không có giới hạn
- 防止 有人 从中 作祟
- ngăn ngừa có người phá hoại từ bên trong.
- 目前为止 , 中国银行 信用度 还是 相当 不错 的
- Cho đến hiện tại mức độ tín nhiệm của ngân hàng Trung Quốc khá tốt.
- 该 和平 协议 至少 已 暂时中止 了 内战
- Thỏa thuận hòa bình ít nhất đã tạm thời tạm dừng cuộc nội chiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
止›
Dừng, Dừng Lại, Lưu Lại
ngăn chặn; ngăn cản; cản trở; át
Chấm Dứt
Ngăn Chặn, Chắn Đứng
Ngăn Chặn, Ngăn Cản
nửa chừng ngừng lại; dừng lại nửa chừng; gãy gánh giữa đường (sự việc)
Thôi, Dừng, Ngừng
mắc cạn (thuyền bè)gặp trở ngại (chỉ công việc gặp đình đốn)lỡ dở
thỉnh thoảng; cách quãng; ngắt quãng; đứt quãng (động tác, biến hoá)
dừng chân; nghỉ chân; lưu lại
ngừng; dừng; nghỉ
Ngắt Quãng, Gián Đoạn
Dừng Lại, Lưu Lại, Ở Lại
cản trở; trở ngại; ngăn trở; ngăn cản, ngăn chặn; ngúc ngắc
gián đoạn; ngừng; đứt đoạn
Ngừng, Tạm Ngừng
Đọng Lại
Kiềm Chế, Chặn Đứng