Đọc nhanh: 放手 (phóng thủ). Ý nghĩa là: buông tay; thả tay, phóng tay; mạnh tay. Ví dụ : - 他一放手,笔记本就掉了。 Anh ấy vừa buông tay, sổ ghi chép rơi mất tiêu.. - 放手发动群众 mạnh tay phát động quần chúng.
✪ 1. buông tay; thả tay
松开握住物体的手;放开手
- 他 一 放手 , 笔记本 就 掉 了
- Anh ấy vừa buông tay, sổ ghi chép rơi mất tiêu.
✪ 2. phóng tay; mạnh tay
比喻解除顾虑或限制
- 放手 发动群众
- mạnh tay phát động quần chúng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放手
- 他 把手 放到 袖筒 里
- Anh ấy đưa tay vào ống tay áo.
- 他 随手 把 书 放在 桌子 上
- Anh ấy tiện tay để sách trên bàn.
- 他 握住 她 的 手不放
- Anh nắm tay cô và giữ chặt.
- 他 一边 儿 答应 , 一边 儿 放下 手里 的 书
- Anh ấy vừa nhận lời vừa bỏ quyển sách trên tay xuống.
- 他 一 放手 , 笔记本 就 掉 了
- Anh ấy vừa buông tay, sổ ghi chép rơi mất tiêu.
- 我该 死缠烂打 , 还是 放手 让 你 走 ?
- Tôi là nên lì lợm đeo bám hay vẫn nên buông tay để bạn đi?
- 他 立刻 放下 手中 的 工具
- Anh ta lập tức bỏ công cụ ở trong tay xuống.
- 你 快点 放开 她 的 手 !
- Mau buông tay cô ấy ra!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
放›