Các biến thể (Dị thể) của 止
只 址 趾 阯
止 là gì? 止 (Chi, Chỉ). Bộ Chỉ 止 (+0 nét). Tổng 4 nét but (丨一丨一). Ý nghĩa là: dừng lại, thôi, dừng lại, thôi, Dừng lại, ngưng, nghỉ, thôi, Ngăn cấm, cản trở, Ở. Từ ghép với 止 : 血流不止 Máu chảy không ngừng, 知止 Biết lúc cần phải dừng, 止住別人的說話 Ngăn trở không cho người khác nói, 到此爲止 Đến đây là hết, 止開放三天 Chỉ mở cửa có ba ngày Chi tiết hơn...