Đọc nhanh: 驱动 (khu động). Ý nghĩa là: lái; vận hành (gây ra chuyển động), thúc đẩy. Ví dụ : - 驱动齿轮正在旋转。 Bánh răng dẫn động đang quay.. - 风能驱动着发电机。 Năng lượng gió vận hành máy phát điện.. - 这个机器的驱动轴太旧了。 Trục truyền động của máy này quá cũ.
驱动 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lái; vận hành (gây ra chuyển động)
加外力使开动起来
- 驱动 齿轮 正在 旋转
- Bánh răng dẫn động đang quay.
- 风能 驱动 着 发电机
- Năng lượng gió vận hành máy phát điện.
- 这个 机器 的 驱动 轴 太旧 了
- Trục truyền động của máy này quá cũ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thúc đẩy
驱使
- 他们 被 利益驱动 去 投资
- Họ bị lợi ích thúc đẩy để đầu tư.
- 利益驱动 了 他们 的 决策
- Lợi ích đã thúc đẩy quyết định của họ.
- 新 项目 的 驱动力 是 什么 ?
- Động lực thúc đẩy dự án mới là gì?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驱动
- 重定 驱动 硬盘 格式
- Định dạng lại ổ cứng.
- 他们 被 利益驱动 去 投资
- Họ bị lợi ích thúc đẩy để đầu tư.
- 驱动 齿轮 正在 旋转
- Bánh răng dẫn động đang quay.
- 风能 驱动 着 发电机
- Năng lượng gió vận hành máy phát điện.
- 利益驱动 了 他们 的 决策
- Lợi ích đã thúc đẩy quyết định của họ.
- 涡轮 由 高压 燃气 驱动 旋转
- Tuabin được dẫn động quay bằng khí áp suất cao
- 这些 机器 都 是 由 电动机 驱动 的
- Các máy này được truyền động bằng động cơ điện.
- 资本家 为了 追求 高额 利润 , 驱遣 大量 童工 为 他们 做 繁重 的 劳动
- các nhà tư bản vì muốn có lợi nhuận cao, đã ép trẻ em làm việc nặng nhọc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
驱›