Đọc nhanh: 遏止 (át chỉ). Ý nghĩa là: ngăn chặn; ngăn cản; cản trở; át. Ví dụ : - 不可遏止的革命洪流。 không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
遏止 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngăn chặn; ngăn cản; cản trở; át
用力阻止
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遏止
- 举止 流气
- cử chỉ côn đồ.
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 举止娴雅
- cử chỉ lịch sự
- 举止 张狂
- cử chỉ tuỳ tiện; cử chỉ liều lĩnh
- 举止文雅
- cử chỉ nho nhã
- 举止 优雅
- cử chỉ tao nhã
- 骤然 间 , 音乐 停止 了
- Trong chốc lát, âm nhạc dừng lại.
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
止›
遏›