Đọc nhanh: 不住 (bất trụ). Ý nghĩa là: liên tục, nhiều lần, không thể (chống lại, che giấu, v.v.). Ví dụ : - 这件事谁都干得了,你拿不住人。 việc này ai cũng làm được, anh không làm khó dễ được đâu.. - 我实在坐不住了,于是找辙离去。 tôi ngồi không nổi, vì thế phải tìm cớ rút lui.. - 对不住的地方,望您海量包涵。 chỗ nào không phải, mong ông lượng thứ cho.
✪ 1. liên tục
constantly; continuously
- 这件 事 谁 都 干得了 , 你 拿不住 人
- việc này ai cũng làm được, anh không làm khó dễ được đâu.
- 我 实在 坐不住 了 , 于是 找辙 离去
- tôi ngồi không nổi, vì thế phải tìm cớ rút lui.
- 对不住 的 地方 , 望 您 海量 包涵
- chỗ nào không phải, mong ông lượng thứ cho.
- 雨下 了 两天 还 不住 , 真是
- mưa hai ngày không dứt, rõ thật là.
- 我 突然 忍不住 大喊大叫
- Tôi chợt không nhịn được hét lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. nhiều lần
repeatedly
✪ 3. không thể (chống lại, che giấu, v.v.)
unable to (resist, conceal etc)
So sánh, Phân biệt 不住 với từ khác
✪ 1. 不停 vs 不住
"不停" và "不住" đều có thể làm trạng ngữ, nhưng "不停" có thể làm bổ ngữ trạng thái, "不住" không thể làm bổ ngữ trạng thái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不住
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 他们 的 秘密 保不住 了
- Bí mật của họ không giữ được nữa rồi.
- 一把 拽 住 不放
- túm chặt lấy không buông ra.
- 丝织品 搁不住 揉搓
- đồ dệt bằng gai không thể vò khi giặt.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 不管 最终 你 使用 的 是 何种 技巧 , 记住 熟能生巧
- Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
住›