Đọc nhanh: 不休 (bất hưu). Ý nghĩa là: không ngừng; không dứt; không ngớt, nhẵng. Ví dụ : - 争论不休 tranh luận không dứt. - 喋喋不休 nói luôn mồm
✪ 1. không ngừng; không dứt; không ngớt
不停止(用做补语)
- 争论不休
- tranh luận không dứt
- 喋喋不休
- nói luôn mồm
✪ 2. nhẵng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不休
- 他 宁愿 休息 , 也 不出去玩
- Anh ấy thà nghỉ ngơi, chứ không ra ngoài chơi.
- 不 找到 新 油田 , 决不罢休
- không tìm ra mỏ dầu mới thì quyết không thôi
- 不 实现 他 的 愿景 我 不会 罢休
- Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.
- 争论不休
- tranh luận không dứt
- 他 已 退休 , 不 在编 了
- ông ấy đã nghỉ hưu, không còn trong biên chế nữa.
- 你 身上 不 舒服 , 早点 去 休息 吧
- anh thấy trong người không thoải mái thì nên nghỉ ngơi sớm đi!
- 他们 何尝 不想 休息 ?
- Họ không phải là không muốn nghỉ ngơi sao?
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
休›