Đọc nhanh: 阻止 (trở chỉ). Ý nghĩa là: ngăn cản; ngăn trở; cản trở. Ví dụ : - 别阻止他,让他去吧。 Đừng ngăn anh ấy, để cho anh ấy đi đi.. - 她阻止了孩子们的争吵。 Cô ấy đã ngăn cuộc cãi vã của bọn trẻ.. - 警方阻止了暴乱的扩大。 Cảnh sát ngăn sự mở rộng của bạo loạn.
阻止 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngăn cản; ngăn trở; cản trở
使不能前进;使停止行动; 遮挡; 阻挡
- 别 阻止 他 , 让 他 去 吧
- Đừng ngăn anh ấy, để cho anh ấy đi đi.
- 她 阻止 了 孩子 们 的 争吵
- Cô ấy đã ngăn cuộc cãi vã của bọn trẻ.
- 警方 阻止 了 暴乱 的 扩大
- Cảnh sát ngăn sự mở rộng của bạo loạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 阻止
✪ 1. A + 阻止 + B + (Động từ)
A ngăn B (làm gì)
- 政府 阻止 了 非法活动
- Chính phủ đã ngăn chặn hành động phi pháp.
- 警察 阻止 了 他 逃跑
- Cảnh sát ngăn anh ta chạy trốn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阻止
- 身体 障碍 阻止 他 实现 梦想
- Trở ngại về thể chất ngăn cản anh ấy thực hiện ước mơ.
- 大家 都 想 阻止 战争
- Mọi người đều muốn ngăn chặn chiến tranh.
- 虽然 他 竭力 阻止 这桩 婚姻 , 但 还是 成 了 事实
- Dù anh ấy đã cố gắng ngăn chặn cuộc hôn nhân này, nhưng nó vẫn trở thành sự thật.
- 警方 阻止 了 暴乱 的 扩大
- Cảnh sát ngăn sự mở rộng của bạo loạn.
- 一定 要 阻止 他们
- Chúng phải được ngăn chặn!
- 别 阻止 他 , 让 他 去 吧
- Đừng ngăn anh ấy, để cho anh ấy đi đi.
- 政府 阻止 了 非法活动
- Chính phủ đã ngăn chặn hành động phi pháp.
- 你 真的 想 去 ? 他 肯定 会 想法 设法 的 去 阻止 你
- Bạn thật sự muốn đi? Anh ấy nhất định sẽ tìm mọi cách cản trở bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
止›
阻›
ngăn chặn; ngăn cản; cản trở; át
chặn; ngăn chặn; ngăn cản; ngăn trở; chặn đón
Trở Ngại, Chướng Ngại, Vật Cản
trắc trở; khó khăn; vấp váp; bước ngoặt; thăng trầméo le
Cản Trở, Ngăn Chặn
Ngăn Trở, Ngăn Cản, Hãn Cách
Phản Đối
Ngăn Chặn
không được; không cho phép
Cấm
Bụi Gai, Bụi Cây Có Gai, Găng
Cản Trở
quấy nhiễu; quấy rối; làm náo động; ngăn chặn
Gây Trở Ngại, Ảnh Hưởng
Ngăn Chặn, Chắn Đứng
ngúc ngắc
Ngăn Cản
Bỏ Dở, Dừng Lại Giữa Chừng, Giữa Đường Gãy Gánh (Sự Việc)
khuyên can; khuyên ngăn; can ngăn
cấm tiệt; cấm hẳn; cấm hoàn toàn; cấm tuyệt đối
ngăn trở; ngăn cản
Thôi, Dừng, Ngừng
ngăn trở; cản trở; gây trở ngại; ngăn; lấp; làm bế tắc; làm nghẽn; chắn ngang
gây khó dễ; gây khó khăn
cản trở; trở ngại; ngăn trở; ngăn cản, ngăn chặn; ngúc ngắc
phương hại; có hại; gây hại; gây tác hại; thiệt hại; làm hư; làm hỏng
Kiềm Chế, Chặn Đứng
trắc trở; trở ngại
hét vào ai đó dừng lại
Cắt Ngang, Ngắt Lời, Cắt Lời
sẽ khôngkhông biếtkhông phải; không đâu