阻止 zǔzhǐ
volume volume

Từ hán việt: 【trở chỉ】

Đọc nhanh: 阻止 (trở chỉ). Ý nghĩa là: ngăn cản; ngăn trở; cản trở. Ví dụ : - 别阻止他让他去吧。 Đừng ngăn anh ấy, để cho anh ấy đi đi.. - 她阻止了孩子们的争吵。 Cô ấy đã ngăn cuộc cãi vã của bọn trẻ.. - 警方阻止了暴乱的扩大。 Cảnh sát ngăn sự mở rộng của bạo loạn.

Ý Nghĩa của "阻止" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

阻止 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngăn cản; ngăn trở; cản trở

使不能前进;使停止行动; 遮挡; 阻挡

Ví dụ:
  • volume volume

    - bié 阻止 zǔzhǐ ràng ba

    - Đừng ngăn anh ấy, để cho anh ấy đi đi.

  • volume volume

    - 阻止 zǔzhǐ le 孩子 háizi men de 争吵 zhēngchǎo

    - Cô ấy đã ngăn cuộc cãi vã của bọn trẻ.

  • volume volume

    - 警方 jǐngfāng 阻止 zǔzhǐ le 暴乱 bàoluàn de 扩大 kuòdà

    - Cảnh sát ngăn sự mở rộng của bạo loạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 阻止

✪ 1. A + 阻止 + B + (Động từ)

A ngăn B (làm gì)

Ví dụ:
  • volume

    - 政府 zhèngfǔ 阻止 zǔzhǐ le 非法活动 fēifǎhuódòng

    - Chính phủ đã ngăn chặn hành động phi pháp.

  • volume

    - 警察 jǐngchá 阻止 zǔzhǐ le 逃跑 táopǎo

    - Cảnh sát ngăn anh ta chạy trốn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阻止

  • volume volume

    - 身体 shēntǐ 障碍 zhàngài 阻止 zǔzhǐ 实现 shíxiàn 梦想 mèngxiǎng

    - Trở ngại về thể chất ngăn cản anh ấy thực hiện ước mơ.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu xiǎng 阻止 zǔzhǐ 战争 zhànzhēng

    - Mọi người đều muốn ngăn chặn chiến tranh.

  • volume volume

    - 虽然 suīrán 竭力 jiélì 阻止 zǔzhǐ 这桩 zhèzhuāng 婚姻 hūnyīn dàn 还是 háishì chéng le 事实 shìshí

    - Dù anh ấy đã cố gắng ngăn chặn cuộc hôn nhân này, nhưng nó vẫn trở thành sự thật.

  • volume volume

    - 警方 jǐngfāng 阻止 zǔzhǐ le 暴乱 bàoluàn de 扩大 kuòdà

    - Cảnh sát ngăn sự mở rộng của bạo loạn.

  • volume volume

    - 一定 yídìng yào 阻止 zǔzhǐ 他们 tāmen

    - Chúng phải được ngăn chặn!

  • volume volume

    - bié 阻止 zǔzhǐ ràng ba

    - Đừng ngăn anh ấy, để cho anh ấy đi đi.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 阻止 zǔzhǐ le 非法活动 fēifǎhuódòng

    - Chính phủ đã ngăn chặn hành động phi pháp.

  • volume volume

    - 真的 zhēnde xiǎng 肯定 kěndìng huì 想法 xiǎngfǎ 设法 shèfǎ de 阻止 zǔzhǐ

    - Bạn thật sự muốn đi? Anh ấy nhất định sẽ tìm mọi cách cản trở bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chi , Chỉ
    • Nét bút:丨一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YLM (卜中一)
    • Bảng mã:U+6B62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù , Zǔ
    • Âm hán việt: Trở
    • Nét bút:フ丨丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLBM (弓中月一)
    • Bảng mã:U+963B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa