Đọc nhanh: 运行 (vận hành). Ý nghĩa là: vận hành; chuyển động; hoạt động. Ví dụ : - 火车正在正常运行。 Tàu hỏa đang vận hành bình thường.. - 电梯已经正常运行了。 Thang máy đã hoạt động bình thường.. - 系统运行非常顺畅。 Hệ thống vận hành rất trơn tru.
运行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vận hành; chuyển động; hoạt động
(车、船、星球等)周而复始地运转;定时定向地前行
- 火车 正在 正常 运行
- Tàu hỏa đang vận hành bình thường.
- 电梯 已经 正常 运行 了
- Thang máy đã hoạt động bình thường.
- 系统 运行 非常 顺畅
- Hệ thống vận hành rất trơn tru.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 运行
✪ 1. 正常/很好 + 地 + 运行
- 网站 正常 地 运行
- Trang web đang hoạt động bình thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运行
- 九路 公共汽车 晚上 不 运行
- Tuyến xe buýt số 9 không hoạt động vào buổi tối.
- 列车 改 点 运行
- đoàn tàu thay đổi thời gian khởi hành.
- 在 市中心 和 飞机场 之间 有 往返 的 穿梭 运行 班车
- Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.
- 你 一定 认为 它 运行 速度 超快 , 无所不能 吧 ?
- Bạn cho rằng nó có tốc độ vận động nhanh, không gì là không làm được đúng không?
- 人造卫星 运行 示意图
- sơ đồ vận hành của vệ tinh nhân tạo.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
- 您 的 托运 行李 必须 到 候机楼 认领
- Hành lý ký gửi của bạn phải được nhận tại nhà ga.
- 前台 会 提供 酒店 行李车 , 帮助 您 搬运 行李 到 房间
- Lễ tân sẽ cung cấp xe đẩy hành lý của khách sạn để giúp bạn chuyển hành lý lên phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
行›
运›