运行 yùnxíng
volume volume

Từ hán việt: 【vận hành】

Đọc nhanh: 运行 (vận hành). Ý nghĩa là: vận hành; chuyển động; hoạt động. Ví dụ : - 火车正在正常运行。 Tàu hỏa đang vận hành bình thường.. - 电梯已经正常运行了。 Thang máy đã hoạt động bình thường.. - 系统运行非常顺畅。 Hệ thống vận hành rất trơn tru.

Ý Nghĩa của "运行" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

运行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vận hành; chuyển động; hoạt động

(车、船、星球等)周而复始地运转;定时定向地前行

Ví dụ:
  • volume volume

    - 火车 huǒchē 正在 zhèngzài 正常 zhèngcháng 运行 yùnxíng

    - Tàu hỏa đang vận hành bình thường.

  • volume volume

    - 电梯 diàntī 已经 yǐjīng 正常 zhèngcháng 运行 yùnxíng le

    - Thang máy đã hoạt động bình thường.

  • volume volume

    - 系统 xìtǒng 运行 yùnxíng 非常 fēicháng 顺畅 shùnchàng

    - Hệ thống vận hành rất trơn tru.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 运行

✪ 1. 正常/很好 + 地 + 运行

Ví dụ:
  • volume

    - 网站 wǎngzhàn 正常 zhèngcháng 运行 yùnxíng

    - Trang web đang hoạt động bình thường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运行

  • volume volume

    - 九路 jiǔlù 公共汽车 gōnggòngqìchē 晚上 wǎnshang 运行 yùnxíng

    - Tuyến xe buýt số 9 không hoạt động vào buổi tối.

  • volume volume

    - 列车 lièchē gǎi diǎn 运行 yùnxíng

    - đoàn tàu thay đổi thời gian khởi hành.

  • volume volume

    - zài 市中心 shìzhōngxīn 飞机场 fēijīchǎng 之间 zhījiān yǒu 往返 wǎngfǎn de 穿梭 chuānsuō 运行 yùnxíng 班车 bānchē

    - Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.

  • volume volume

    - 一定 yídìng 认为 rènwéi 运行 yùnxíng 速度 sùdù 超快 chāokuài 无所不能 wúsuǒbùnéng ba

    - Bạn cho rằng nó có tốc độ vận động nhanh, không gì là không làm được đúng không?

  • volume volume

    - 人造卫星 rénzàowèixīng 运行 yùnxíng 示意图 shìyìtú

    - sơ đồ vận hành của vệ tinh nhân tạo.

  • volume volume

    - 为了 wèile 打击 dǎjī 这种 zhèzhǒng 造假 zàojiǎ 行为 xíngwéi 具有 jùyǒu 防伪 fángwěi 功能 gōngnéng de 全息 quánxī 商标 shāngbiāo 应运而生 yìngyùnérshēng

    - Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.

  • volume volume

    - nín de 托运 tuōyùn 行李 xínglǐ 必须 bìxū dào 候机楼 hòujīlóu 认领 rènlǐng

    - Hành lý ký gửi của bạn phải được nhận tại nhà ga.

  • - 前台 qiántái huì 提供 tígōng 酒店 jiǔdiàn 行李车 xínglǐchē 帮助 bāngzhù nín 搬运 bānyùn 行李 xínglǐ dào 房间 fángjiān

    - Lễ tân sẽ cung cấp xe đẩy hành lý của khách sạn để giúp bạn chuyển hành lý lên phòng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yùn
    • Âm hán việt: Vận
    • Nét bút:一一フ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMI (卜一一戈)
    • Bảng mã:U+8FD0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao