冻结 dòngjié
volume volume

Từ hán việt: 【đống kết】

Đọc nhanh: 冻结 (đống kết). Ý nghĩa là: đông lại; đóng băng, tồn đọng; ứ đọng; khê, tạm ngưng; tạm ngừng; khoá sổ. Ví dụ : - 冻结存款 khoản tồn đọng; đóng băng khoản tiền gửi.. - 协议冻结 hiệp nghị tạm ngưng. - 冻结双方关系。 mối quan hệ song phương tạm ngừng.

Ý Nghĩa của "冻结" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

冻结 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. đông lại; đóng băng

液体遇冷凝结;使物体受冻凝结

✪ 2. tồn đọng; ứ đọng; khê

比喻阻止流动或变动 (指人员、资金等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 冻结 dòngjié 存款 cúnkuǎn

    - khoản tồn đọng; đóng băng khoản tiền gửi.

✪ 3. tạm ngưng; tạm ngừng; khoá sổ

比喻暂不执行或发展

Ví dụ:
  • volume volume

    - 协议 xiéyì 冻结 dòngjié

    - hiệp nghị tạm ngưng

  • volume volume

    - 冻结 dòngjié 双方 shuāngfāng 关系 guānxì

    - mối quan hệ song phương tạm ngừng.

✪ 4. đông đặc

气体变为液体或液体变为固体

✪ 5.

长期积存, 未作处理

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冻结

  • volume volume

    - 结果 jiéguǒ zài 西伯利亚 xībólìyà 差点 chàdiǎn 冻坏 dònghuài 屁股 pìgu

    - Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.

  • volume volume

    - 冻结 dòngjié 存款 cúnkuǎn

    - khoản tồn đọng; đóng băng khoản tiền gửi.

  • volume volume

    - 协议 xiéyì 冻结 dòngjié

    - hiệp nghị tạm ngưng

  • volume volume

    - 冻结 dòngjié 双方 shuāngfāng 关系 guānxì

    - mối quan hệ song phương tạm ngừng.

  • volume volume

    - de 户头 hùtóu bèi 冻结 dòngjié

    - Tài khoản của cô ấy bị đóng băng.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén zài 战场 zhànchǎng shàng 结成 jiéchéng 兄弟 xiōngdì

    - Hai người kết nghĩa anh em trên chiến trường.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè 高峰 gāofēng 会谈 huìtán 今天 jīntiān 结束 jiéshù

    - Hội đàm cấp cao thế giới hôm nay kết thúc.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 事情 shìqing 结局 jiéjú 竟会 jìnghuì 如此 rúcǐ

    - chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Đông , Đống
    • Nét bút:丶一一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMKD (戈一大木)
    • Bảng mã:U+51BB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Kết
    • Nét bút:フフ一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMGR (女一土口)
    • Bảng mã:U+7ED3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa