Đọc nhanh: 冻结 (đống kết). Ý nghĩa là: đông lại; đóng băng, tồn đọng; ứ đọng; khê, tạm ngưng; tạm ngừng; khoá sổ. Ví dụ : - 冻结存款 khoản tồn đọng; đóng băng khoản tiền gửi.. - 协议冻结 hiệp nghị tạm ngưng. - 冻结双方关系。 mối quan hệ song phương tạm ngừng.
冻结 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. đông lại; đóng băng
液体遇冷凝结;使物体受冻凝结
✪ 2. tồn đọng; ứ đọng; khê
比喻阻止流动或变动 (指人员、资金等)
- 冻结 存款
- khoản tồn đọng; đóng băng khoản tiền gửi.
✪ 3. tạm ngưng; tạm ngừng; khoá sổ
比喻暂不执行或发展
- 协议 冻结
- hiệp nghị tạm ngưng
- 冻结 双方 关系
- mối quan hệ song phương tạm ngừng.
✪ 4. đông đặc
气体变为液体或液体变为固体
✪ 5. ứ
长期积存, 未作处理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冻结
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 冻结 存款
- khoản tồn đọng; đóng băng khoản tiền gửi.
- 协议 冻结
- hiệp nghị tạm ngưng
- 冻结 双方 关系
- mối quan hệ song phương tạm ngừng.
- 她 的 户头 被 冻结
- Tài khoản của cô ấy bị đóng băng.
- 两人 在 战场 上 结成 兄弟
- Hai người kết nghĩa anh em trên chiến trường.
- 世界 高峰 会谈 今天 结束
- Hội đàm cấp cao thế giới hôm nay kết thúc.
- 不想 事情 结局 竟会 如此
- chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冻›
结›
Ngưng Tụ (Từ Thể Khí Chuyển Sang Thể Lỏng), Đông Lại, Đông Lại (Từ Thể Lỏng Chuyển Thành Thể Rắn)
Thôi, Dừng, Ngừng
Cố Định, Xác Định, Chắc Chắn
Kết Băng, Đóng Băng, Chuyển Sang Thể Rắn (Chất Lỏng)
băng tan; tan băng; làm tan, rã đônggiải toả tài khoản (xoá bỏ sự ứ đọng vốn và vật tư)
Chặt Phá