Đọc nhanh: 休止 (hưu chỉ). Ý nghĩa là: dừng; ngừng (hoạt động). Ví dụ : - 这座火山已进入休止状态。 ngọn núi này đã đi vào trạng thái ngừng hoạt động
休止 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dừng; ngừng (hoạt động)
停止
- 这座 火山 已 进入 休止 状态
- ngọn núi này đã đi vào trạng thái ngừng hoạt động
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 休止
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 不达 目的 不止
- không đạt được mục đích thì không dừng lại.
- 不 找到 新 油田 , 决不罢休
- không tìm ra mỏ dầu mới thì quyết không thôi
- 不获 全胜 , 决不 甘休
- không giành được thắng lợi trọn vẹn, quyết không chịu thôi.
- 父亲 想 离开 无休无止 的 竞争 , 回到 他 的 故乡
- Cha muốn rời khỏi những cạnh tranh và trở về quê hương của mình
- 哓哓不休 ( 形容 争辩 不止 )
- tranh cãi mãi không thôi.
- 两人 见面 每每 争论不休
- Cả hai thường xuyên tranh cãi không ngừng khi gặp nhau.
- 这座 火山 已 进入 休止 状态
- ngọn núi này đã đi vào trạng thái ngừng hoạt động
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
休›
止›