Đọc nhanh: 收场 (thu tràng). Ý nghĩa là: kết thúc, kết cục. Ví dụ : - 他的话匣子一打开,就不容易收场。 anh mà mở miệng thì khó lòng mà ngừng lại được.
✪ 1. kết thúc
结束
- 他 的 话匣子 一 打开 , 就 不 容易 收场
- anh mà mở miệng thì khó lòng mà ngừng lại được.
✪ 2. kết cục
结局;下场
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收场
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 一场 恶战
- một trận ác chiến.
- 他 的 话匣子 一 打开 , 就 不 容易 收场
- anh mà mở miệng thì khó lòng mà ngừng lại được.
- 草草收场
- đoạn kết sơ sài; kết thúc vội vàng
- 露天剧场 不 收音
- rạp hát ngoài trời bị loãng âm.
- 一场 感冒 使得 我 上 不了 班
- Trận ốm khiến tớ không đi làm nổi.
- 会场 里 已 设置 了 收音机
- Trong hội trường đã trang bị máy thu.
- 这场 大雪 预告 了 来 年 农业 的 丰收
- đợt tuyết này báo hiệu sang năm nông nghiệp sẽ bội thu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
收›
Rốt Cuộc
Xong Xuôi, Kết Thúc (Công Việc)
Giải Tán
Thôi, Dừng, Ngừng
Hạ Màn 演出结束闭上舞台前的幕
Kết Thúc
chung cuộc; kết cuộc; cuối cùng
Kết Cục, Số Phận Cuối Cùng (Của Con Người, Thường Chỉ Trường Hợp Xấu)
Kết Quả
Kết Thúc, Diễn Xong
kết thúc; cáo chung; tuyên bố kết thúc; chấm dứt
Cồn
Phần Cuối, Phần Kết, Cuối Bài
kết thúc; kết cục; giải quyết xongbiện pháp giải quyết; kế lâu dài
xong xuôi; kết thúc; vãndứt
Giải Quyết, Kết Thúc, Kết Liễu
Chung Kết, Kết Cuộc
Vĩ Thanh, Khúc Hát Cuối Cùng, Điệu Kèn Kết Thúc Vở Kịch Hát
chưa xong; chưa thực hiện được; làm dở; chưa hếtchưa rồi