收场 shōuchǎng
volume volume

Từ hán việt: 【thu tràng】

Đọc nhanh: 收场 (thu tràng). Ý nghĩa là: kết thúc, kết cục. Ví dụ : - 他的话匣子一打开就不容易收场。 anh mà mở miệng thì khó lòng mà ngừng lại được.

Ý Nghĩa của "收场" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. kết thúc

结束

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 话匣子 huàxiázi 打开 dǎkāi jiù 容易 róngyì 收场 shōuchǎng

    - anh mà mở miệng thì khó lòng mà ngừng lại được.

✪ 2. kết cục

结局;下场

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收场

  • volume volume

    - 一名 yīmíng 现场采访 xiànchǎngcǎifǎng 记者 jìzhě

    - Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 恶战 èzhàn

    - một trận ác chiến.

  • volume volume

    - de 话匣子 huàxiázi 打开 dǎkāi jiù 容易 róngyì 收场 shōuchǎng

    - anh mà mở miệng thì khó lòng mà ngừng lại được.

  • volume volume

    - 草草收场 cǎocǎoshōuchǎng

    - đoạn kết sơ sài; kết thúc vội vàng

  • volume volume

    - 露天剧场 lùtiānjùchǎng 收音 shōuyīn

    - rạp hát ngoài trời bị loãng âm.

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 感冒 gǎnmào 使得 shǐde shàng 不了 bùliǎo bān

    - Trận ốm khiến tớ không đi làm nổi.

  • volume volume

    - 会场 huìchǎng 设置 shèzhì le 收音机 shōuyīnjī

    - Trong hội trường đã trang bị máy thu.

  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 大雪 dàxuě 预告 yùgào le lái nián 农业 nóngyè de 丰收 fēngshōu

    - đợt tuyết này báo hiệu sang năm nông nghiệp sẽ bội thu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa